1. Este đơn chức X có tỉ khối so với CH4 là 6,25. Cho 20g X tác dụng với 300ml dd KOH 1M( đun nóng) . Cô cạn dd sau pư thu đc 28g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X?
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3
C. CH2=CH-CH2- COO -CH3
D. CH3-COO-CH=CH-CH3
- Từ tỉ khối ta suy ra MX =100 → CTPT của este X đơn chức là C5H8O2
- Ta có: nX = 0,2 mol ; nKOH = 0,3 mol.
- Đặt CTTQ của X là: RCOOR’
- Tìm gốc R
+ Ta có: nKOH phản ứng = nRCOOH = nX = 0,2mol → nKOH dư = 0,1 mol mà
M R C O O K = m r a n - 56 n K O H d u 0 , 2 = 28 - 56 . 0 , 1 0 , 2 = 112
→ R là C2H5. Vậy công thức cấu tạo của X là CH3-CH2-COO-CH=CH2.
→ Đáp án A
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH2- COO -CH3.
D. CH3-COO-CH=CH-CH3.
Đáp án A
- Từ tỉ khối ta suy ra MX=100:C5H8O2 và nX=0,2 mol;nKOH=0,3 mol. Đặt CTTQ của X : RCOOR’
+ Ta có: nKOH pư = nRCOOK = nX = 0,2 mol → nKOH dư = 0,1 mol mà
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH2CH3
C. CH2=CHCH2COOCH3
D. CH3COOCH=CHCH3
Chọn đáp án A
► MX = 100 ⇒ X là C5H8O2
X đơn chức
⇒ nancol = nX = 0,2 mol.
Bảo toàn khối lượng:
mancol = 20 + 0,3 × 56 – 28
= 8,8(g)
⇒ Mancol = 44.
⇒ ancol là CH2=CH-OH
⇒ X là C2H5COOCH=CH2
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-CH2-COO-CH3.
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH-CH3.
D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
Đáp án D
Ta có
M
X
=
100
Theo các đáp án đều là este có 5C và có 1 nối đôi nên CT este là C5H8O2
⇒
n
X
=
0
,
2
mol
Hốn hợp sau sản phẩm gồm chất rắn khan và chất G ( có thể là ancol hoặc andehit)
Bảo toàn khối lượng
=> CH3CHO
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH=CHCH3.
B. CH2=CHCOOCH2CH3.
C. CH2=CHCH2COOCH3.
D. CH3CH2COOCH=CH2.
Đáp án : D
MX = 100g => nX = 0,2 mol
Phản ứng KOH => còn dư 0,1 mol KOH và tạo ra 0,2 mol RCOOK
=> 28 = 0,1.56 + 0,2.( R + 83 )
=> R = 29 ( C2H5 )
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH2- COO -CH3.
D. CH3-COO-CH=CH-CH3
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3
C. CH2=CH-CH2- COO -CH3
D. CH3-COO-CH=CH-CH3
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH2- COO -CH3.
D. CH3-COO-CH=CH-CH3
Đáp án A
- Từ tỉ khối ta suy ra MX =100: C5H8O2 và nX = 0,2 mol ; nKOH = 0,3 mol. Đặt CTTQ của X là: RCOOR’