Tính khối lượng bằng gam của 6,02.1023 phân tử nước H2O .
A. 19,99 gam
B. 18,99 gam
C. 17,99 gam
D. 16,99 gam
Khối lượng của 0,45 mol H2O là bao nhiêu ?(Cho H = 1, O = 16) *
a.18 gam
b.8,1 gam
c.1,8 gam
d.7,65 gam
mH2O = n . M = 0,45 . 18 = 8,1 ( g )
⇒ Đáp án: B. 8,1 g
mấy câu này trên gg form đúng ko bạn?
mH2O=1.2+16.1.0,45=2+16.0,45=8,1 g
=> Chọn C
Đốt cháy hoàn toàn một lượng methane CH4 cần 6,4 gam O2 thu được H2O và 4,4 gam CO2. Khối lượng nguyên tố oxygen O có trong chất nước H2O ở sản phẫm là:
a) 1,6 gam
b) 1,8 gam
c) 3,2 gam
d) 2 gam
Khử hoàn toàn 6 gam CuO bằng CO dư rồi dẫn sản phẩm khí vào dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa CaCO3 thu được?
A. 5 gam
B. 7,5 gam
C. 5 gam
D. 8 gam
PTHH: \(CuO+CO\xrightarrow[]{t^o}Cu+CO_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Ta có: \(n_{CuO}=\dfrac{6}{80}=0,075\left(mol\right)=n_{CO_2}=n_{CaCO_3}\)
\(\Rightarrow m_{CaCO_3}=100\cdot0,075=7,5\left(g\right)\)
Khối lượng của 44,8 lít khí oxi ở đktc là :
A. 48 gam
B. 32 gam
C. 128 gam
D. 64 gam
\(n_{O_2}=\dfrac{44,8}{22,4}=2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=32.2=64\left(g\right)\)
Chọn D
Hòa tan 3,6 gam Mg vào 10,95 gam axit clohidric HCl thu được magie clorua MgCl2 và 0,6 g H2. Tính khối lượng của magie clorua?
A. 13,95 gam
B. 27,9 gam
C. 14,5 gam
D.9,67 gam
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(m_{MgCl_2}=3.6+10.95-0.6=13.95\left(g\right)\)
Chọn A
Theo ĐLBTKL, ta có:
mMg + mHCl = m\(MgCl_2\) + m\(H_2\)
\(\Rightarrow m_{MgCl_2}=\left(3,6+10,95\right)-0,6=13,95g\)
\(\Rightarrow\) Đáp án A
khối lượng của 0,1 mol kẽm (Zn=65) là:
a.56 gam
b.5,6 gam
c.1 gam
d.6,5 gam
cho 11,7 gam K tác dụng hết với nước tạo ra KOH và khí H2. khối lượng KOH tạo thành là:
A 16,6 gam
B 16,8 gam
C 18,6 gam
D 18,8 gam
\(n_K=\dfrac{11,7}{39}=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
Theo PT: \(n_{KOH}=n_K=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{KOH}=0,3.56=16,8\left(g\right)\)
→ Đáp án: B
Khử 32g Fe(III) oxit bằng khí Hidro. Khối lượng sắt thu được là
A. 22,4 gam | B. 11,2 gam | C. 33,6 gam | D. 5,6 gam |
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{32}{160}=0,2mol\)
\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\)
0,2 0,4 ( mol )
\(m_{Fe}=0,4.56=22,4g\)
=> Chọn A
Câu 33: Tính khối lượng Al2O3 biết số mol Al có trong hợp chất là 0,6 mol?
a. 30,6 gam
b. 31 gam
c. 29 gam
d. 11,23 gam