Phân tích thành nhân tử ( bằng kĩ thuật đặt thừa số chung ) :
a ( x - 1 ) + b ( 1 - x )
phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp đặt thừa số chung : x^3-2x^2-5x
\(x^3-2x^2-5x=x\left(x^2-2x-5\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt hạng tử để xuất hiện hằng đăng thức
x^4 + x^2 +1
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm hạng tử để xuất hiện thừa số chung
x^5 - x^4 - 1
x - x^10 + x^5 + 1
x^4+x^2+1 = (x^4+2x^2+1)-x^2 = (x^2+1)^2-x^2 = (x^2-x+1).(x^2+x+1)
k mk nha
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt hạng tử để xuất hiện hằng đăng thức
x^4 + x^2 +1
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm hạng tử để xuất hiện thừa số chung
x^5 - x^4 - 1
x - x^10 + x^5 + 1
x5-x4-1=x5-x3-x2-x4+x2+x+x3-x-1
=x2.(x3-x-1)-x.(x3-x-1)+(x3-x-1)
=(x3-x-1)(x2-x+1)
x^4+x^2+1 = (x^4+2x^2+1)-x^2 = (x^2+1)^2-x^2 = (x^2-x+1).(x^2+x+1)
k mk nha
-2a^2(x-1)+4a(1-x) phân tích thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
= (-2a ^2 +4a)(1-x)
= -2 (a^2 -2a)(1-x)
= -2a(a-2)(1-x)
= 2a(a-2)(x-1)
\(-2a^2\left(x-1\right)+4a\left(1-x\right)\)
\(=-a\cdot2a\left(x-1\right)-2\cdot2a\left(x-1\right)\)
\(=2a\left(x-1\right)\left(-a-2\right)\)
phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
7xy^5(x-1) - 3x^2y^4(1-x)+5xy^3(x-1)
\(7xy^5\left(x-1\right)-3x^2y^4\left(1-x\right)+5xy^3\left(x-1\right)\)
\(=7xy^5\left(x-1\right)+3x^2y^4\left(x-1\right)+6xy^3\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(7xy^5+3x^2y^4-6xy^3\right)=xy\left(x-1\right)\left(7y^4+3xy^3-6y^2\right)\)
Trả lời:
7xy5(x - 1) - 3x2y4(1 - x) + 5xy3(x - 1)
= 7xy5(x - 1) + 3x2y4(x - 1) + 5xy3(x - 1)
= (7xy5 + 3x2y4 + 5xy3)(x - 1)
= xy(7y4 + 3xy3 + 5y2)(x - 1)
phân tích đa thức thành phân tử(đặt nhân tử chung)
3x(x+1)^2-5x^2(x+1)+7(x+1)
\(3x\left(x+1\right)^2-5x^2\left(x+1\right)+7\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(3x^2+3x-5x^2+7\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(-2x^2+3x+7\right)\)
a ) x . ( x -1 ) - 2 ( 1 - × ) = 0
b ) ( x - 3 ) ^3 + ( 3 - x ) = 0
Phần tích đã thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
a) x.(x-1) - 2(1-x) =0
=> x.(x-1) + 2(x-1) =0
=> (x-1)(x+2) =0
b) (x-3)^3 + (3-x) =0
=> (x-3)^3 - (x-3) =0
=> (x-3)[(x-3)^2 - 1 ] =0
=> (x-3)(x-3-1)(x-3+1) =0
=> (x-3)(x-4)(x-2) =0
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng kĩ thuật bổ sung đẳng thức :
x2+x-12
x2 + x -12 = x2 + 4x - 3x - 12 = x(x+4) - 3(x+4) = (x+4)(x-3)
\(x^2+x-12\)
\(=x^2+x+\frac{1}{4}-\frac{49}{4}\)
\(=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2-\left(\frac{7}{2}\right)^2\)
\(=\left(x+\frac{1}{2}-\frac{7}{2}\right)\left(x+\frac{1}{2}+\frac{7}{2}\right)\)
\(=\left(x-3\right)\left(x+4\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
1, 3a-3b+a-2ab+b^2
2, a^3-a^2b-ab^2-b^3
3, a^3+a^2-4a-4
4, x^2y^2+1-x^2-y^2
\(3,\)Nhẩm nghiệm của đa thức trên ta đc : -1
Ta có lược đồ sau :
1 | 1 | -4 | -4 | |
-1 | 1 | 0 | -4 | 0 |
Phân tích thành nhân tử ta có :\(\left(x+1\right)\left(x^2-4\right)\)