Trong bảng chữ cái in hoa; A,B,C,.....,X,Y. Chữ cái nào có trục đối xứng?
Tìm các chữ cái in hoa có trục đối xứng trong bảng chữ cái tiếng anh viết hoa. Tìm số trục đối xứng của các chữ cái đó
Chữ A, V, T, O, X, I
@Nghệ Mạt
#cua
Chữ có đối xứng trục thẳng đứng như A. : W , T , Y, U , I , O , A, Â , Ă , H , X , V , M Chữ có đối xứng trục nằm ngang như B : E, I , O , D, H, X , C, B
Chữ có hai trục đối xứng : I, O. H, X,
HT
A:có 1
V:có 1
X:có 2
T:có 1
HT
a) Có bao nhiêu cách viết một dãy 5 chữ cái in hoa từ bảng chữ cái tiếng Anh (gồm 26 chữ cái)?
b) Có bao nhiêu cách viết một dãy 5 chữ cái in hoa khác nhau từ bảng chữ cái tiếng Anh (gồm 26 chữ cái)?
a) Số cách viết một dãy 5 chữ cái in hoa từ bảng chữ cái tiếng Anh (gồm 26 chữ cái) là: \({26^5}\)
b) Số cách viết một dãy 5 chữ cái in hoa khác nhau từ bảng chữ cái tiếng Anh (gồm 26 chữ cái) là: \(A_{26}^5\)
Các chữ cái in hoa trong bảng chữ cái thì những chữ nào đối xứng trục????
Giúp mình nah mọi người!!!
vu thi yen nhi
Có nhiều : chữ I,CHỮ O... v v (hãy coi chừng các chữ khác H X..) nếu ở chữ H nét gạch ngang không nằm ở đường trung bình mà nằm cao hơn thì không có tâm đối xứng
MS Winword: Trong Word, ta có thể tạo chữ in hoa bằng công cụ Drop Cap cho trường hợp nào sau đây?
a. Chữ cái đầu của mỗi đoạn trong văn bản
b. Một số chữ cái đầu của đoạn đầu tiên trong văn bản
c. Chữ cái đầu đoạn văn bảng trong Text box
d. Chữ cái đầu dòng trên Table
Để lắp ghế vào một phòng chiếu phim, các ghế được gắn nhãn bằng một chữ cái in hoa (trong bảng 26 chữ cái tiếng Anh Từ A đến Z) đứng trước và một số nguyên từ 1 đến 20, chẳng hạn X15, Z2,...
Hỏi có thể gắn nhãn tối đa được cho bao nhiêu ghế?
Để gắn nhãn cho các ghế ta chọn chọn 1 chữ cái in hoa và 1 số (từ 1 đến 20).
Số cách chọn chữ cái in hoa: 26 cách (tương ứng với 26 chữ)
Số cách chọn số: 20 cách
Vậy số ghế gắn nhãn tối đa là 26.20 = 520 (ghế)
Hãy lập bảng thống kê các chữ cái với tần số của chúng trong khẩu hiệu sau: "Ngàn hoa việc tốt dâng lên Bác Hồ"
Khẩu hiệu có các chữ cái nào?
Tần số của từng chữ cái?
Viết chương trình đưa ra xâu S với các ký tự chữ cái trong xâu đã được chuyển thành chữ cái in hoa
uses crt;
var s:string;
i,d:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap xau S:'); readln(s);
d:=length(s);
for i:=1 to d do
s[i]:=upcase(s[i]);
writeln(s);
readln;
end.
PRONUNCIATION: The alphabet
(Phát âm: Bảng chữ cái)
Exercise 2. Complete the table with the letters in the box. Then listen and check.
(Hoàn thành bảng với các chữ cái trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)
A E G I J N U V X |
/eɪ/ | A, H, (1)………., K |
/iː/ | B, C. D, (2)………. , (3)………., P, T, (4)………. |
/e/ | F, L, M, (5)………., S, (6)………. |
/aɪ/ | (7)………., Y |
/əʊ/ | O |
/juː/ | Q, (8)………. , W |
/ɑː/ | R |
1: J
2: E
3: G
4: V
5: N
6: X
7: I
8: U
Các chữ cái in hoa trong từ TOAN, chữ nào sau đây có tâm đối xứng?