Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
HUYỀN TRANG
Xem chi tiết
Li An Li An ruler of hel...
15 tháng 3 2022 lúc 14:56

1.b

2. c

3. g

4. e

5. d

6. a

7. f

Valt Aoi
15 tháng 3 2022 lúc 15:00

1.b

2. c

3. g

4. e

5. d

6. a

7. f

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
18 tháng 8 2023 lúc 11:53

1e

2a

3c

4b

5d

Gia Linh
11 tháng 9 2023 lúc 14:04

1. e

2. a

3. c

4. b

5. d

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 19:37

1 - e: ecosystem - the place where a type of plant or animal lives.

(hệ sinh thái – nơi mà một loài thực vật hay động vật sinh sống.)

2 - a: pollution - the process of making water, air, soil, etc. dirty by adding harmful substances.

(ô nhiễm – quá trình làm nước, không khí, đất đá bị nhiễm bẩn bằng cách thêm vào những chất có hại.)

3 - c: habitat - the way living and non-living things in a particular area are related to each other.

(môi trường sống – cách mà những sinh vật sống và không sống ở trong một khu vực nhất định liên quan đến nhau.)

4 - b: environmental protection - the practice of protecting the natural environment.

(bảo vệ môi trường – thói quen bảo vệ môi trường tự nhiên.)

5 - d: endangered species - animals facing a high risk of extinction in the wild.

(loài động vật bị đe dọa – các loại động vật đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng cao ngoài hoang dã.)

Yến Nhi
Xem chi tiết
htfziang
9 tháng 1 2022 lúc 16:42

1D

2G

3F

4J

5A

6I

7H

8C

9B

10E

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 7 2018 lúc 6:45

Đáp án: A

Dịch: trong nước = trong một quốc gia cụ thể

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 10 2019 lúc 14:20

Đáp án: B

Dịch: hạn chế = hạn chế một hoạt động nào đó

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 8 2018 lúc 8:23

Đáp án: C

Dịch: sự đổi mới, cách tân = ý tưởng hoặc phương pháp mới

Quỳnh Anh
Xem chi tiết
phuongtran
Xem chi tiết
Sunn
21 tháng 12 2021 lúc 7:51

1c

2e

3f

4b

5a

6d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 5 2019 lúc 12:03

D

conversely: phản đề/ ngược lại

in advance: trước ( dành cho đặt vé / dịch vụ trước ngày khởi hành)

beginning with: bắt đầu với

prior to = before: trước khi

Câu này dịch như sau: Trước trận đấu, đội này căng cơ khởi động để tránh bị thương