Tính biểu thức sau bằng hai cách (áp dụng quy tắc nhân đa thức và áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ):
a) (a - b + c)2 ;
b) (a + b + c)(a + b - c)
Rút gọn biểu thức sau bằng cách áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ:
(x^2+1/x+1/9)(x-1/3)-(x-1/3)^3
Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để tính:
a) ( 2 + i 3 ) 2 ;
b) ( 1 + 2 i ) 3 ;
c) ( 3 - i 2 ) 2 ;
d) ( 2 - i ) 3 .
a) 1 + 4i 3 ;
b) – 11 – 2i;
c) 7 − 6i 2 ;
d) 2 – 11i.
Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để tính: 2 - i 3
Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để tính: 2 + i 3 2
Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để tính: 3 - i 2 2
Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để tính: 1 + 2 i 3
Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ tính:
0,027x^3 +0,008y^3
0,027x3 + 0,008y3 = (0,3x)3 + (0,2y)3 = (0,3x + 0,2y). (0,09x2 - 0,06xy + 0,04y2)
\(0,027x^3+0,008y^3=\left(0,3.x\right)^3+\left(0,2y\right)^3=\left(0,2+0,3\right)\left(0,2^2-0,2.0,3+0,3^2\right)=0,5.\left(0,04-0,06+0,09\right)=0,5.0,07=0,035\)
Đính chính
\(...=\left(0,2x+0,3y\right)\left(0,04x^2-0,06xy+0,09y^2\right)\)
Cùng ôn tập lại HKI Toán 8.
Phần I: Đại số.
Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức.
Câu 1: Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức?
Câu 2: Có bao nhiêu hằng đẳng thức đáng nhớ? Viết công thức?
Câu 3: Có bao nhiêu cách phân tích đa thức thành nhân tử (không nêu cách nâng cao)?
Câu 4: Nêu quy tắc chia đơn thức với đơn thức, đa thức với đơn thức?
Câu 5: Trong phép chia đa thức một biến đã sắp xếp, Q(x), R(x) được gọi là gì? Bậc của R(x) có mối quan hệ gì với bậc của Q(x)?
Câu 1:
Nhân từng hạng tử của đa thức/đơn thức này cho từng hạng tử của đa thức/đơn thức kia. Sau đó, thu gọn lại ta được kết quả cần tìm
Câu 2:
Có 7 hằng đẳng thức. Công thức:
1: \(\left(a+b\right)^2=a^2+2ab+b^2\)
2: \(\left(a-b\right)^2=a^2-2ab+b^2\)
3: \(a^2-b^2=\left(a-b\right)\left(a+b\right)\)
4: \(\left(a+b\right)^3=a^3+3a^2b+3ab^2+b^3\)
5: \(\left(a-b\right)^3=a^3-3a^2b+3ab^2-b^3\)
6: \(a^3+b^3=\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)\)
7: \(a^3-b^3=\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2\right)\)
Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ:
a) (a2+b+c)2
b) (a+b+c)2
a) \(\left(a^2+b+c\right)^2\)
\(=\left(a^2+b\right)^2+2\left(a^2+b\right)c+c^2\)
\(=a^4+2a^2b+b^2+2a^2c+2bc+c^2\)
b) \(\left(a+b+c\right)^2\)
\(=\left(a+b\right)^2+2\left(a+b\right)c+c^2\)
\(=a^2+2ab+b^2+2ca+2bc+c^2\)
a) (a^2+b+c)^2(a^2+b+c)^2
=(a^2+b)^2+2(a^2+b)c+c^2
=a^4+2a2b+b^2+2a2c+2bc+c^2
b) (a+b+c)^2(a+b+c)^2
=(a+b)^2+2(a+b)c+c^2
=a^2+2ab+b^2+2ca+2bc+c^2