những danh từ chỉ con vật bằng tiếng anh
Trong những năm đi đánh giặc , nỗi nhớ đất đai , nhà cửa , ruộng vuờn thỉnh thỏang lại cháy lên trong lòng anh . Đó là những buổi trưa Truờng SƠN vắng lặng , bỗng vang lên một tiếng gà gáy , những buổi hành quân bất chợt gặp một đàn bò rừng nhở nhơ gặm cỏ .Những lúc ấy lòng anh lại cồn cào , xao xuyến .
Danh từ chỉ nguời :
Danh từ chỉ con vật :
Danh từ chỉ cây cối :
Danh từ chỉ vật :
Gíup mình nhé !
thank you !
Danh từ chỉ người: giặc, anh,
Danh từ chỉ con vật: bò rừng, gà.
Danh từ chỉ cây cối: cỏ
Danh từ chỉ vật: đất đai, nhà cửa, ruộng vườn.
Bài làm :
- Những danh từ chỉ người là : giặc và anh.
- Những danh từ chỉ con vật là : bò rừng và gà .
- Những danh từ chỉ cây cối là : cỏ .
- Những danh từ chỉ vật là : đất đai , ruộng vườn và nhà cửa .
danh từ chỉ người :giặc,anh.
danh từ chỉ con vật:gà, bò rừng.
danh từ chỉ cây cối:cỏ.
danh từ chỉ vật:đất đai, nhà cửa,ruộng vườn.
Tìm các danh từ có tiếng con, trong đó có:
- 5 từ chỉ người:
- 5 từ chỉ con vật:
- 5 từ chỉ sự vật:
Tham khảo:
- 5 danh từ chỉ người: con trai, con gái, con dâu, con rể, con nuôi,...
- 5 danh từ chỉ con vật: con trâu, con bò, gà con, lợn con, mèo con,...
- 5 danh từ chỉ sự vật: con mắt, con ngươi, con thuyền, bàn con, bát con.
- 5 danh từ chỉ người: con trai, con gái, con dâu, con rể, con nuôi,...
- 5 danh từ chỉ con vật: con trâu, con bò, gà con, lợn con, mèo con,...
- 5 danh từ chỉ sự vật: con mắt, con ngươi, con thuyền, bàn con, bát con.
Cho xin một like đi các dân chơi à.
con trai con gái con dâu con rể con người
con thỏ con gấu con gà con vịt con trâu
con mắt con thuyền bán con ghế con
CÁC BẠN GIẢI GIÚP MÌNH VỚI NHÉ:
TÌM10 DANH TỪ CHỈ VẬT , 10 ĐỘNG TỪ , 10 TÍNH TỪ MÀ EM BIẾT( BẰNG TIẾNG ANH NHÉ)
DANH TỪ :string ,branch ,step ,table ,pen ,bone ,card ,coin ,hatch ,bank .
TÍNH TỪ:sad ,happy ,more ,care ,half ,talk ,thin ,equal ,cool ,cold.
ĐỘNG TỪ :play ,dug ,show ,describe ,run ,fly ,look ,give ,mix.
Danh từ: Table, Fan, Book, Chair, Computer, TV, Bed, Phone, Pen, Pillow...v.v
Động từ: Read, See, Write, Talk, Listen, Teach, Buy, Through, Sleep, Understand...v.v
Tính từ: Beutiful, Pretty, Ugly, Modern, Big, Small, Tall, Short, Large, Comfortable...v.v
T i c k cho mình nha mình mới đk có 4 điểm,chuc bạn ngày càng học giỏi ^^
10 danh từ chỉ vật: book, board, pen, pencil, markers, table, chair, ruler, desk, box.
10 động từ: say, make, go , know, see, think, come, give, user, find.
10 tính từ: sad, angry, big, small, weak, strong, tall, short, cold, hot
Trong những năm đi đánh giặc , nỗi nhớ dất đái , nhà cử , ruộng vườn thỉnh thỏang lại cháy lên trong lòng anh.Đó là những buổi trưa Trường Sơn vắng lặng , bõng vang lên một tiếng gà gáy , những buổi hành quân bất chợt gặp một đần bò rừng nhởn nhơ gặm cỏ . Những lú ấy lòng anh lại cồn cào , xao xuyến .
Danh từ chỉ nguời :
Danh từ chỉ con vật :
dANH TỪ CHỈ CÂY CỐI :
dANH RỪ CHỈ VẬT :
Bài 2 : cho từ để là từ đồng âm :
đẶT 2 CÂU :
- Một câu có từ để là động từ
- Một câu có từ để là quan hệ từ
Giúp mình nhé !
Thank you !
Mình xin lỗi các bạn nhé cos nhiìeu từ mình viết sai :
ĐẤT ĐAI
đàn bò
mong các bạn thông cảm và trả lời câu hỏi này nhé .
1/ Dt chỉ người: xao xuyến, cồn cào
Dt chỉ vật: nhởn nhơ
Mk chỉ biết nhiêu đây thôi, mong bạn thông cảm
viết các danh từ về tiếng anh về con vật
Tham khảo
Langmaster - Từ vựng tiếng Anh về con vật thông dụng nhất
lion
elephant
tiger
fox
bear
bird
aunt
turtle
kangaroo
.....
viết 5 từ chỉ về con vật bằng tiếng anh
– Zebra: ngựa vằn
– Giraffe: hươu cao cổ
– Rhinoceros: tê giác
– Elephant: voi
– Lion: sư tử đực
: Đọc đoạn văn sau và tìm danh từ chỉ người và danh từ chỉ vật Tiếng đàn bay ra vườn. Vài cánh ngọc lan êm ái rụng xuống nền đất mát rượi. Dưới đường, lũ trẻ đang rủ nhau thả những chiếc thuyền gấp bằng giấy trên những vũng nước mưa. Ngoài Hồ Tây, dân chài đang tung lưới bắt cá. Hoa mười giờ nở đỏ quanh các lối đi ven hồ. Bóng mấy con chim bồ câu lướt nhanh trên những mái nhà cao thấp. - Danh từ chỉ người là:……………….. - Danh từ chỉ vật là:………………
Danh từ chỉ người là: lũ trẻ,dân chài,
Danh từ chỉ vật là:ngọc lan,hoa mười giờ,chim bồ câu
Trong một tuần hai bạn Lực và Duyên sưu tầm được 87 từ tiếng Anh chỉ con vật. Lực sưu tầm được nhiều hơn Duyên 5 từ. Hỏi trong tuần đó mỗi bạn đã sưu tầm được bao nhiêu từ tiếng Anh chỉ con vật?
Bạn Lực sưu tầm được số từ là:
\((87 + 5) : 2 = 46 \) (từ)
Bạn Duyên sưu tầm được số từ là:
\(46 – 5 = 41\) (từ)
Đáp số: Lực: 46 từ, Duyên: 41 từ