Tham khảo
Langmaster - Từ vựng tiếng Anh về con vật thông dụng nhất
Đúng 1
Bình luận (0)
lion
elephant
tiger
fox
bear
bird
aunt
turtle
kangaroo
.....
Đúng 4
Bình luận (0)
Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn.Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu.Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bòBaboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chóRhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác.
Đúng 1
Bình luận (0)
1. Zebra : Con ngựa vằn2. Lioness : Sư tử (cái)3. Lion : Sư tử (đực)4. Hyena: Con linh cẩu5. Gnu : Linh dương đầu bò6. Baboon : Khỉ đầu chó7. Rhinoceros : Con tê giác8. Gazelle: Linh dương Gazen9. Cheetah : Báo Gêpa10. Elephant : Von voi11. Owl : Cú mèo12. Eagle : Chim đại bàng13. Woodpecker: Chim gõ kiến14. Peacock: Con công (trống)15. Sparrow : Chim sẻ16. Heron : Diệc17. Swan : Thiên nga18. Falcon : Chim ưng19. Ostrich : Đà điểu20. Octopus : Bạch tuộc21. Lobster : Tôm hùm22. Shellfish : Ốc23. Jellyfish : Con sứa24. Squid : Mực ống25. Seal : Chó biển26. Coral :San hô27: Lamb : Cừu con28: Chicken : Gà29. Donkey : Con lừa30. Piglet : Lợn con31. Horse : Ngựa..........................vv........v.vv........nhớ tick cho mình nha học tốt nhé bạn !
Đúng 1
Bình luận (0)