50. Một vật dao động điều hoà tại thời điểm t1 thì vật có li độ x1= 2,5cm , tốc độ v1= 50√3 cm/s. Tại thời điểm t2 thì vật có độ loén lí độ là x2= 2,5√3 cm thì tốc độ là v2= 50cm /s. Hãy xác định độ lớn biên độ A?
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x 1 = A 3 cos ( ω t + φ 1 ) (cm) và x 2 = 2 A cos ( ω t + φ 2 ) (cm); vận tốc tương ứng là v 1 v à v 2 .Tại thời điểm t 1 , v 2 / v 1 = 2 và x 2 / x 1 = 2 / 3 thì li độ tổng hợp là 2,5 cm. Tại thời điểm t 2 , v 2 / v 1 = 2 / 3 v à x 2 / x 1 = 2 thì độ lớn li độ tổng hợp là
A. 4 cm.
B. 3 cm.
C. 3 cm.
D. 1,5 3 cm
Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1, chất điểm có li độ x1 = 3cm và vận tốc v1 = -60√3 cm/s. Tại thời điểm t2, chất điểm có li độ x2 = 3√2 cm và vận tốc v2 = 60√2 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt là:
A. 6cm; 20rad/s.
B. 3cm, 20rad/s.
C. 6cm; 10rad/s.
D. 3cm; 10rad/s.
Chọn A
Thay cặp (x1, v1) và (x2, v2) vào hệ thức liên hệ giữa v và x:
A
2
-
v
2
w
2
=
x
2
ta được hệ phương trình hai ẩn
A
2
và
1
w
2
. Giải hệ phương trình ta được:
+ A 2 = 36 ⇒ A = 6 c m .
+ 1 w 2 = 1 400 ⇒ w = 20 r a d / s .
Một vật có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) cm. Tại thời điểm t 1 , vật đi qua vị trí có li độ x 1 = 4 cm, đến thời điểm vật có li độ x 2 = 3 cm. Tại thời điểm thì vật đạt tốc độ 6π cm/s. Cơ năng dao động của vật là
A. 5 mJ
B. 4 mJ
C. 7 mJ
D. 1 mJ
Một con lắc lò xo, gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa với phương trình li độ . Tại thời điểm t 1 vật có li độ 2 cm, thời điểm t 2 = t 1 + 0,25T vật có tốc độ 10π cm/s, đến thời điểm thì tốc độ của vật là cm/s. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,01 J
B. 0,24 J
C. 0,06 J
D. 0,02 J
Một chất điểm dao động điều hòa: Tại thời điểm t 1 có li độ 3 cm thì tốc độ là 60 3 cm/s. Tại thời điểm t 2 có li độ 3 2 cm thì tốc độ 60 2 cm/s. Tại thời điểm t 3 có li độ 3 3 cm thì tốc độ là:
A. 60 cm/s
B. 30 3 cm/s
C. 30 cm/s
D. 30 2 cm / s
Đáp án A
+ Áp dụng hệ thức độc lập thời gian cho li độ và vận tốc, ta có:
Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x 1 = 3 cm thì vận tốc của nó là v 1 = 40 cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v 2 = 50 cm/s. Li độ của vật khi có vận tốc v 3 = 30 cm/s là
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 16 cm
ü Đáp án B
+ Tần số góc của dao động
ω = v 2 2 - v 1 2 x 1 2 - x 2 2 = 10 r a d / s - > A = v 2 ω = 5 c m
Li độ của vật tại vị trí v = 30 cm
x 3 = ± A 2 - v 3 ω 2 = ± 4 c m
Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của nó là v1 = 40 cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50 cm/s. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30 cm/s là
A. 5 cm.
B. ± 4 cm.
C. 2 cm.
D. 16 cm.
Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t 1 li độ của chất điểm là x 1 =30cm và v 1 = -60 3 cm/s. Tại thời điểm t 2 có li độ x 2 = 3 2 cm và v 2 =60 2 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng
A. 6 cm; 20 rad/s.
B. 6 cm; 12 rad/s.
C. 12 cm; 20 rad/s.
D.12 cm; 10 rad/s.
Đáp án A
Tại một thời điểm thì x, v vuông pha với nhau.
Ta có:
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T = 2s. Gốc O trùng với vị trí cân bằng. Tại thời điểm t1 vật có li độ x 1 , tại thời điểm t 2 = t 1 + 0,5s vận tốc của vật là v 2 = b cm/s. Tại thời điểm t 3 = t 2 + 1s vận tốc của vật là v 3 = b + 8π cm/s. Li độ x 1 có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,2cm
B. 3,5cm
C. 5,5cm
D. 4,8cm