ü Đáp án B
+ Tần số góc của dao động
ω = v 2 2 - v 1 2 x 1 2 - x 2 2 = 10 r a d / s - > A = v 2 ω = 5 c m
Li độ của vật tại vị trí v = 30 cm
x 3 = ± A 2 - v 3 ω 2 = ± 4 c m
ü Đáp án B
+ Tần số góc của dao động
ω = v 2 2 - v 1 2 x 1 2 - x 2 2 = 10 r a d / s - > A = v 2 ω = 5 c m
Li độ của vật tại vị trí v = 30 cm
x 3 = ± A 2 - v 3 ω 2 = ± 4 c m
Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x 1 = 3 cm thì vận tốc của vật là v 1 = 40 cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v 2 = 50 cm/s. Tần số của dao động điều hòa là
A. π Hz
B. 10 π Hz
C. 10 Hz
D. 5 π Hz
Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 = 0,1 rad tại nơi có g = 10 m / s 2 . Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = S = 5 3 cm với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc tiếp tuyến của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 4 cm là
A. 0,415 m / s 2
B. 0,367 m / s 2
C. 0,536 m / s 2
D. 0,628 m / s 2
Một vật dao động điều hòa trên trục x’Ox với gốc tọa độ O là vị trí cân bằng của vật. Khi vật ở li độ x 1 = 2 cm và x 2 = 3 cm thì nó có vận tốc tương ứng là v 1 = 4 π 3 c m / s và v 2 = 2 π 7 c m / s . Biên độ và chu kì dao động là
A. A = 2 cm và T = 1 s
B. A = 4 cm và T = 2 s
C. A = 2 cm và T = 2 s
D. A = 4 cm và T = 1 s
Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4 cm/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5 cm theo chiều âm quĩ đạo. Lấy π 2 = 10. Phương trình dao động điều hoà của con lắc là
A. x = 5 c o s π t - 5 π 6 c m
B. x = 10 c o s π t + π 3 c m
C. x = 10 c o s 2 π t + π 3 c m
D. x = 10 c o s π t - π 6 c m
Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi có g = 9,8 m / s 2 . Vận tốc cực đại của dao động 39,2 cm/s. Khi vật đi qua vị trí có li độ dài s = 3,92 cm thì có vận tốc 19 , 6 3 cm/s. Chiều dài dây treo vật là
A. 80 cm.
B. 39,2 cm.
C. 100 cm.
D. 78,4 cm
Một vật dao động điều hòa với vận tốc góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 5 2 cm
B. 10 cm
C. 5,24 cm
D. 5 3 cm
Một con lắc đơn dao động điều hòa tự do tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Biết biên độ góc của dao động là α 0 = 0,1 rad và khi vật đi qua vị trí có li độ dài s = 1,96 cm thì có vận tốc v = 9,8 3 cm/s. Chiều dài dây treo vật là
A. 78,4 cm.
B. 98,4 cm.
C. 39,2 cm.
D. 48,4 cm
Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 10 π c o s 2 π t + 0 , 5 π c m / s thì
a. quỹ đạo dao động dài 20 cm.
b. tốc độ cực đại của vật là 5 cm/s.
c. gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 20 π 2 c m / s 2 .
d. tần số của dao động là 2 Hz.
e. tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 20 cm/s.
f. tại thời điểm ban đầu (t = 0), vật đi qua vị trí cân bằng.
Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là?
A. (b) và (e).
B. (a) và (d).
C. (c) và (e).
D. (a) và (c).
Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí x = 10 cm thì vật có vận tốc là v = 20 π 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,1 s.
B. 0,5 s
C. 2 s .
D. 1 s