Chứng minh rằng:
\(x-x^2+\frac{1}{4}\le0\)
Chứng minh rằng:
\(x-x^2+\dfrac{1}{4}\le0\)
\(x-x^2+\dfrac{1}{4}\)
\(=-\left(x^2-x-\dfrac{1}{4}\right)\)
\(=-\left[\left(x^2-x+\dfrac{1}{4}\right)-\dfrac{1}{4}-\dfrac{1}{4}\right]\)
\(=-\left[\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2-\dfrac{1}{2}\right]\)
= \(-\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{1}{2}\)
Ta có :
\(\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2\ge0\Rightarrow-\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2\le0\)
\(\Rightarrow-\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{1}{2}\) ≤ \(\dfrac{1}{2}< 0\)
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng
\(\frac{1-x}{x+2}+\frac{1-y}{y+2}+\frac{1-z}{z+2}\le0\)
Help me!
a)Cho x,y,z la các số dương
Chứng minh rằng: \(\frac{x}{2x+y+z}+\frac{y}{2y+z+x}+\frac{z}{2z+x+y}\le\frac{3}{4}\)
b)Cho a,b,c thỏa mãn: a+b+c=0. Chứng minh rằng:\(ab+bc+ca\le0\)
đặt a = 2x+y+z ; b = 2y+z+x ; c = 2z+x+y => a+b+c = 4x+4y+4z
=> a - (a+b+c)/4 = x => x = (3a-b-c)/4 ; tương tự y = (3b-c-a)/4 ; z = (3c-a-b)/4
thay vào vế trái ta có
P = (3a-b-c)/4a + (3b-c-a)/4b + (3c-a-b)/4c =
= 9/4 - (b/4a + c/4a + c/4b + a/4b + a/4c + b/4c)
= 9/4 - (1/4)(b/a+a/b + c/a+a/c + c/b+b/c)
Côsi cho từng cặp ta có: b/a+a/b ≥ 2 ; c/a+a/c ≥ 2 ; c/b+b/c ≥ 2
=> b/a+a/b + c/a+a/c + c/b+b/c ≥ 6
=> -(1/4)(b/a+a/b +c/a+a/c + c/b+b/c) ≤ -6/4 thay vào P ta có:
P ≤ 9/4 - 6/4 = 3/4 (đpcm) ; dấu "=" khi a = b = c hay x = y = z
cách này tuy biến đổi dài nhưng dễ hiểu)
------------
Cách khác:
P = x/(2x+y+z) -1 + y/(2y+z+x) -1 + z/(2z+x+y) - 1 + 3
= -(x+y+z)/(2x+y+z) -(x+y+z)/(2y+z+x) -(x+y+z)/(2z+x+y) + 3
= -(x+y+z).[1/(2x+y+z) + 1/(2y+z+x) + 1/(2z+x+y)] + 3
- - -
Côsi cho 3 số:
2x+y+z + 2y+z+x + 2z+x+y ≥ 3.³√(2x+y+z)(2y+z+x)(2z+x+y)
=> 4(x+y+z) ≥ 3.³√(2x+y+z)(2y+z+x)(2z+x+y) (1*)
Côsi cho 3 số:
1/(2x+y+z)+1/(2y+z+x)+1/(2z+x+y) ≥ 3³√1/(2x+y+z)(2y+z+x)(2z+x+y) (2*)
Lấy (1*) *(2*) ta có:
4(x+y+z)[1/(2x+y+z) + 1/(2y+z+x) + 1/(2z+x+y)] ≥ 9
=> -(x+y+z).[1/(2x+y+z) + 1/(2y+z+x) + 1/(2z+x+y)] ≤ -9/4
thay vào P ta có:
P ≤ -9/4 + 3 = 3/4 (đpcm) ; dấu "=" khi x = y = z
Bạn ơi vì sao lại nhân với 9/4 mình tưởng chỉ nhân với 3/4 thôi chứ nhỉ
\(\sqrt{ắdsadwaswa\hept{\begin{cases}\\\end{cases}}da\hept{\begin{cases}\\\\\end{cases}}wáda\orbr{\begin{cases}\\\end{cases}}ưa\hept{\begin{cases}\\\\\end{cases}}d\hept{\begin{cases}\\\\\end{cases}}\hept{\begin{cases}\\\\\end{cases}}\hept{\begin{cases}\\\\\end{cases}}\hept{\begin{cases}\\\\\end{cases}}\hept{\begin{cases}\\\\\end{cases}}\hept{\begin{cases}\\\\\end{cases}}\sigma ssssssa}\)
Câu 2 : Chứng Minh rằng :
\(x^2\ge0\) với mọi x
\(-x^2\le0\) với mọi x
Câu 2 :
Chứng minh rằng
\(a.\frac{1}{a}=1\) là 2 số nghịch đảo
câu 3 :
Chứng minh rằng với mọi pt bậc 2 ta luốn có
\(\left(ax+b\right)^2=c\)
và khi nhân 4 với 2 vế
\(4\left(ax+b\right)^2=4c\)
thì suy ra \(4c=\Delta\)
Giải bất phương trình
1) \(\frac{x^4-1}{x^2+3x}+x^2\ge1\)
2) \(\left(x^4-5x^2+4\right)\left(\frac{x-2}{x}-3\right)\le0\)
3) \(\left(\frac{4}{x}-\frac{2}{x-1}\right)\left(\frac{x^2+1}{x}-2\right)\le0\)
4) \(\left(\sqrt{x^3-4x}-\sqrt{15}\right)\sqrt{\frac{1+x}{x}-2}\le0\)
a/
\(\Leftrightarrow\frac{\left(x^2-1\right)\left(x^2+1\right)}{x^2+3x}+x^2-1\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-1\right)\left(\frac{x^2+1}{x^2+3x}+1\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-1\right)\left(\frac{2x^2+3x+1}{x^2+3x}\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\frac{\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+1\right)\left(2x+1\right)}{x\left(x+3\right)}\ge0\)
\(\Leftrightarrow\frac{\left(x-1\right)\left(2x+1\right)\left(x+1\right)^2}{x\left(x+3\right)}\ge0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x< -3\\x=-1\\-\frac{1}{2}\le x< 0\\x\ge1\end{matrix}\right.\)
b/
\(\Leftrightarrow\left(x^2-1\right)\left(x^2-4\right)\left(\frac{-2-2x}{x}\right)\le0\)
\(\Leftrightarrow\frac{-2.\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x+1\right)}{x}\le0\)
\(\Leftrightarrow\frac{\left(x+2\right)\left(x-1\right)\left(x-2\right)\left(x+1\right)^2}{x}\ge0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x\le-2\\x=-1\\0< x\le1\\x\ge2\end{matrix}\right.\)
c/
\(\Leftrightarrow\left(\frac{4\left(x-1\right)-2x}{x\left(x-1\right)}\right)\left(\frac{x^2+1-2x}{x}\right)\le0\)
\(\Leftrightarrow\frac{\left(2x-4\right)\left(x-1\right)^2}{x^2\left(x-1\right)}\le0\)
\(\Leftrightarrow\frac{\left(x-2\right)\left(x-1\right)^2}{x^2\left(x-1\right)}\le0\)
\(\Rightarrow1< x\le2\)
d/
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x^3-4x\ge0\\\frac{1+x}{x}-2\ge0\\x\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\ge0\\\frac{1-x}{x}\ge0\\x\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left[{}\begin{matrix}-2\le x\le0\\x\ge2\end{matrix}\right.\\0< x\le1\\x\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) Không tồn tại x thỏa mãn ĐKXĐ
Vậy BPT đã cho vô nghiệm
\(P=\left[\left(x^4-x+\frac{x-3}{x^3+1}\right)\cdot\left(\frac{\left(x^3-2x^2-2x-1\right)\cdot\left(x+1\right)}{x^9+x^7-3x^2-3}\right)+1-\frac{2\left(x+6\right)}{x^2+1}\right]\cdot\frac{4x^2+4x+1}{\left(x+3\right)\left(4-x\right)}\)
a, Tìm ĐKXD của P
b,Rút Gọn P
c,Chứng Minh Với các giá trị của x mà biểu thức P có nghĩa thì \(-5\le P\le0\)
Cho đa thức:f(x)=a\(\times x^2\)+b\(\times x\)+c với a,b,c\(\in Q\).Chứng minh rằng f(-2);f(3) \(\le0\) biết 13a+b+2c=0
Ta có: \(f\left(-2\right)=4a-2b+c\)
\(f\left(3\right)=9a+3b+c=13a+b+2c-4a+2b-c=-4a+2b-c\)
\(\Rightarrow f\left(-2\right).f\left(3\right)=\left(4a-2b+c\right)\left(-4a+2b-c\right)=-\left(4a-2b+c\right)^2\le0\) (đpcm)
Chứng minh rằng nếu a,b,c là các số thực có tổng bằng 0 thì:
\(\frac{a^2b^2c^2}{4}+\frac{\left(ab+bc+ca\right)^3}{27}\le0\)
Bài 1: Chứng minh rằng
a) \(^{ }2010^{100}+2010^{99}\)chia hết cho 2011
b)\(25^{25}+5^{49}-125^{16}\)chia hết cho 29
c) \(9^7+81^4-27^5\)chia hết cho 7
Bài 2: Tìm x,y biết
a)\(\left(x-\frac{2}{5}\right)^{2010}+\left(y+\frac{3}{7}\right)^{468}\le0\)
b)\(\left(x+0.7\right)^{84}+\left(y-6.3\right)^{262}\le0\)
c)\(\left(x-5\right)^{88}+\left(x+y+3\right)^{496}\le0\)