A = { 12; 13; 14; 15; 16 }
Viết các tập hợp con có 2 ptử, 3 ptử của tập hợp A
cho 12 : a = 6 : b . tỉ lệ thức nào dưới đây sai A. a 6 = b 12 B. a 12 = b 6 C. 12 a = 6 b D. a b = 12 6
Cho tập hợp A = { x \(\in R\) | x \(\le-12\) } được viết dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng là:
A. A = ( \(-\infty\) ; -12 ] B. A = {.... ; -10; -11; -12 } C. A = (\(-\infty\) ; -12 ) D. A = [ -12; \(+\infty\) ]
Câu 1. Một số tự nhiên a khác 0 nhỏ nhất thỏa mãn a⋮12 và a⋮36. Khi đó a là *
A. ƯC(12, 36).
B. BC(12, 36).
C. ƯCLN(12, 36).
D. BCNN(12, 36).
cho 12 : a = 6 : b . tỉ lệ thức nào dưới đây sai
A. \(\dfrac{a}{6}\)=\(\dfrac{b}{12}\) B. \(\dfrac{a}{12}\)=\(\dfrac{b}{6}\) C.\(\dfrac{12}{a}\)=\(\dfrac{6}{b}\) D.\(\dfrac{a}{b}\)=\(\dfrac{12}{ }6\)
âu 27. Một số tự nhiên a khác 0 nhỏ nhất thỏa mãn a⋮12 và a ⋮ 36. Khi đó a là:
A. ƯC(12, 36). B. BC(12, 36). C. ƯCLN(12, 36). D. BCNN(12, 36).
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 2 a = 6 b = 12 - c và a - 1 2 + b - 1 2 + c - 1 2 = 2 . Tổng a + b + c bằng?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Trong Microsoft Excel, đâu không phải là địa chỉ của Excel? A. $A$12 B. $12$A C. A$12 D. $A12
Trong Microsoft Excel, phương án nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối? A. $A$12 B. $12$A C. A$12$ D. $A12$
cho số thực a thỏa mãn hệ thức a^5 -a^3+a-2=0.cmr
\(\frac{a^{16}+a^{12}+ 7a^8+12a^4+12}{a^{12}+7a^8+7a^4+12}< \sqrt[3]{4}\)
cho a,b,c >0 thỏa a+b+c=10 CMR ab/c+12 + bc/a+12 + ac/b+12