Tính giá trị của biểu thức sau:
P=xy2+x2y4+x3y6+...+x8y16 tại x=-1 và y= 1
Tính giá trị biểu thức:
a) M = ( - x 3 y 3 ) 4 : ( - x 12 y 11 ) tại x = 3 4 và y = - 4 3
b) N = 25 ( x 2 y 4 ) 2 : 15 x 4 y 6 tại x = 2017 và y = 3 5
Tính giá trị mỗi biểu thức sau tại x = 1; y = -1 và z = -2:
xy2 + y2z3 + z3x4
Thay x =1; y = –1 và z = –2 vào biểu thức ta được :
xy2 + y2z3 + z3x4
= 1.(–1)2 + (–1)2(–2)3 + (–2)3.14
= 1.1 + 1. (–8) + (–8).1
= 1 + (–8) + (–8)
= –15
Vậy đa thức có giá trị bằng –15 tại x =1 ; y = –1 và z = –2 .
cho ba đơn thức A = - 12 x2y4 ; B = - 6 x2y4 ; C= 9 x2y4 ; C = 9 x2y4
a, tính A,B,C và A+B ; A+C ; B+C ; A-B ; A-C ; B-C
b, tính giá trị của biểu thức B-A và C-A biết x=-2 y=3
a) \(A+B=-12x^2y^4-6x^2y^4=-18x^2y^4\)
\(A+C=-12x^2y^4+9x^2y^4=-3x^2y^4\)
\(B+C=-6x^2y^4+9x^2y^4=3x^2y^4\)
a) A+B=−12x2y4−6x2y4=−18x2y4A+B=−12x2y4−6x2y4=−18x2y4
A+C=−12x2y4+9x2y4=−3x2y4A+C=−12x2y4+9x2y4=−3x2y4
B+C=−6x2y4+9x2y4=3x2y
Tính giá trị của biểu thức C tại x=2 ; y=-1 biết 2xy2 - 3xy + x2 -4 - C = xy2 - x2 + 2y2 + 1
\(2xy^2-3xy+x^2-4-C=xy^2-x^2+2y^2+1\)
\(\Rightarrow C=2xy^2-3xy+x^2-4-\left(xy^2-x^2+2y^2+1\right)\)
\(=2xy^2-3xy+x^2-4-xy^2+x^2-2y^2-1\)
\(=xy^2-3xy+2x^2-2y^2-5\)
Thay x = 2 và y = -1 vào C ta được :
\(C=2.\left(-1\right)^2-3.2.\left(-1\right)+2.2^2-2.\left(-1\right)^2-5=9\)
Vậy : Khi x = 2 và y = -1 thì giá trị của C là -9.
Tính giá trị mỗi biểu thức sau tại x = 1; y = -1 và z = -2: a) 2xy(5x2y + 3x – z) ; b) xy2 + y2z3 + z3x4
a) Thay x = 1 ; y = –1 và z = –2 vào biểu thức ta được:
2xy(5x2y + 3x – z) = 2.1(–1).[5.12.(–1) + 3.1 – (–2)]
= -2[–5 + 3 +2] = –2.0 = 0
Vậy đa thức có giá trị bằng 0 tại x = 1 ; y = –1 và z = –2.
b) Thay x = 1 ; y = –1 và z = –2 vào biểu thức ta được:
xy2 + y2z3 + z3x4 = 1.(–1)2 + (–1)2(–2)3 + (–2)314
= 1 + (–8) + (–8) = –15
Vậy đa thức có giá trị bằng -15 tại x = 1 ; y = –1 và z = –2.
: Tính giá trị của các biểu thức sau tại x = l; y = –1; z = –2.
a) 2xy (5x2y + 3x – z);
b) xy2 +y2z3 + z3x4
a: Thay x=1; y=-1 và z=-2 vào biểu thức \(2xy\left(5x^2y+3x-z\right)\), ta được:
\(2\cdot1\cdot\left(-1\right)\cdot\left(-5+3+2\right)\)
=0
b: Thay x=1; y=-1 và z=-2 vào biểu thức \(xy^2+y^2z^3+z^3x^4\), ta được:
\(1\cdot\left(-1\right)^2+\left(-1\right)^2\cdot\left(-8\right)+\left(-8\right)\cdot1\)
\(=1-8-8=-15\)
cho biểu thức đại số B=4x3 + xy2 tính giá trị của B khi x= \(-\dfrac{1}{2}\) và y= -1
\(\text{Thay x=}\dfrac{-1}{2};y=-1\text{ vào biểu thức B,ta có:}\)
\(B=4.\left(\dfrac{-1}{2}\right)^3+\left(\dfrac{-1}{2}\right).\left(-1\right)^2\)
\(B=4.\left(\dfrac{-1}{8}\right)+\left(\dfrac{-1}{2}\right).1\)
\(B=\left(\dfrac{-1}{2}\right)+\left(\dfrac{-1}{2}\right)\)
\(B=\left(\dfrac{-2}{2}\right)=-1\)
\(\text{Vậy giá trị của biểu thức B tại }x=\dfrac{-1}{2};y=-1\text{ là:}-1\)
Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức sau tại x = l; y = –1; z = –2.
a) 2xy (5x2y + 3x – z); b) xy2 +y2z3 + z3x4.
Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức P tại x = 0,5 và y = 1:
P = 1 3 x 2 y + x y 2 - x y + 1 2 x y 2 - 5 x y - 1 3 x 2 y
Thu gọn:
Thay x = 0,5 = và y = 1 ta được:
a) tính giá trị của biểu thức: x^2+2y tại x=2, y= –3 b) tính giá trị của biểu thức: x^2+2xy+y^2 tại x=4, y=6 c) tính giá trị của biểu thức: P= x^2-4xy+4y^2 tại x=1 và y= 1/2
a: Khi x=2 và y=-3 thì \(x^2+2y=2^2+2\cdot\left(-3\right)=4-6=-2\)
b: \(A=x^2+2xy+y^2=\left(x+y\right)^2\)
Khi x=4 và y=6 thì \(A=\left(4+6\right)^2=10^2=100\)
c: \(P=x^2-4xy+4y^2=\left(x-2y\right)^2\)
Khi x=1 và y=1/2 thì \(P=\left(1-2\cdot\dfrac{1}{2}\right)^2=\left(1-1\right)^2=0\)