Những công thức hóa học nào sau đây ghi sai tên (đọc sai)? Vì sao?
CuO: Đồng (II) oxit
CaO: Canxi (II) oxit
N2O: Đinitơ oxit
SO2: Lưu huỳnh (IV) oxit
Na2O: Đinatri oxit
SiO2: Silic đioxit
Những công thức hóa học nào sau đây ghi sai tên (đọc sai)? Vì sao?
CuO: Đồng (II) oxit
CaO: Canxi (II) oxit
N2O: Đinitơ oxit
SO2: Lưu huỳnh (IV) oxit
Na2O: Đinatri oxit
SiO2: Silic đioxit
Hg2O: Thủy ngân (I) oxit
P2O5: Điphotpho pentaoxit
PbO: Chì oxit
CaO: Canxi (II) oxit
=> Canxi chỉ có duy nhất hóa trị II, nên không cần ghi.
N2O: Đinitơ oxit
=> Thiếu mono trước oxit
Na2O: Đinatri oxit
=> Bỏ hậu tố đi
a. Phân loại và gọi tên các oxit sau: CO2, CuO, CrO3, Fe2O3, Na2O, P2O5, CaO, SO3.
b. Viết công thức hóa học và phân loại các oxit có tên sau đây: kali oxit, đinitơ pentaoxit, mangan
(VII) oxit, sắt (II) oxit, lưu huỳnh đioxit, magie oxit.
c. Hãy điền công thức hóa học của các chất thích hợp vào bảng sau:
STT | CTHH của oxit | CTHH của axit/bazơ tương ứng | Tên của axit/bazơ tương ứng |
1. | CO2 |
|
|
2. |
| H2SO4 |
|
3. |
| H3PO4 |
|
4. | N2O5 |
|
|
5. | Mn2O7 |
|
|
6. | Li2O |
|
|
7. |
| Ba(OH)2 |
|
8. | CrO |
|
|
9. | Al2O3 |
|
|
10. |
| Zn(OH)2 |
|
\(a,\) Oxit Bazo: CuO,CrO3,Fe2O3,Na2O,CaO
Oxit Axit: CO2,P2O5,SO3
CuO: đồng (II) oxit, CrO3: crom(VI) oxit, Fe2O3: sắt (III) oxit, Na2O: natri (I) oxit, CaO: canxi oxit, CO2: cacbon đioxit, P2O5: điphotpho pentaoxit, SO3: lưu huỳnh trioxit
\(b,\) Theo thứ tự: \(K_2O,N_2O_5,Mn_2O_7,FeO,SO_2,MgO\)
Oxit Bazo: \(K_2O,Mn_2O_7,FeO,MgO\)
Oxit Axit: \(SO_2,N_2O_5\)
Cho các chất có tên gọi sau: Đồng (II) oxit, khí oxi, sắt (II) sunfua, nước, sắt (III) oxit, canxi oxit, điphotpho pentaoxit, lưu huỳnh trioxit. Công thức hóa học tương ứng với từng chất oxit (nếu có) mà đề đã cho là
Các oxit được in đậm.
Đồng (II) oxit = CuO
Khí oxi = O2
Sắt (II) sunfua = FeS
Nước = H2O
Sắt (III) oxit = Fe2O3
Canxi oxit = CaO
Điphotpho pentaoxit = P2O5
Lưu huỳnh trioxit = SO3
a) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
- Cacbon đioxit + nước → Axit cacbonic (H2CO3).
- Lưu huỳnh đioxit + nước → Axit sunfurơ (H2SO3).
- Kẽm + axit clohiđric → Kẽm clorua + H2.
- Điphotpho pentaoxit + nước → Axit photphoric (H3PO4).
- Chì (II) oxit + hiđro → Chì (Pb) + H2O.
b) Mỗi phản ứng hóa học trên đây thuộc loại phản ứng nào? Vì sao?
a) Phương trình phản ứng:
CO2 + H2O → H2CO3 (1).
SO2 + H2O → H2SO3 (2).
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (3).
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (4).
PbO + H2 → Pb + H2O (5).
b) - Phản ứng (1), (2) và (4) là phản ứng kết hợp vì một chất mới tạo từ nhiều chất.
- Phản ứng (3) và (5) là phản ứng thế và đồng thời phản ứng (5) là phản ứng oxi hóa khử.
Cho những chất sau: nước, lưu huỳnh dioxit, đồng (II) oxit, cacbon dioxit, canxi oxit, magie oxit. Hãy cho biết những chất nào có thể điều chế bằng :
a. Phản ứng hóa hợp (viết phương trình hóa học)
b. Phản ứng phân hủy (viết phương trình hóa học)
a) Phản ứng hóa hợp: Nước, SO2, CO2.
b) Phản ứng phân hủy: MgO, CaO, CuO
(Anh viết dựa trên những cái thường gặp á)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{to}}H_2O\\ C+O_2\underrightarrow{^{to}}CO_2\\ S+O_2\underrightarrow{^{to}}SO_2\\ Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{to}}MgO+H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{to}}CuO+H_2O\\ CaCO_3\underrightarrow{^{to}}CaO+CO_2\)
*****Câu1: Công thức hoá học nào sau đây viết sai ? A. Cacbon đioxit CO2 B. Lưu huỳnh đioxit SO2 C. Axit clohidric HCl D. Muối ăn: NaCl2 **********Câu 2:Cho nhôm (Al) tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) thu được muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 và khí hidro (H2). Phương trình hoá học nào sau đây viết đúng ? A. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 B. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 C. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 *********Câu 3: Biết trong phân tử có 1Cu, 1S và 4O. Công thức hóa học của đồng sunfat là: A. CuSO4 B. CuSO2 C. CuSO D. CuS4O
Câu 1: D
Câu 2: \(PTHH:2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(\Rightarrow D\)
Câu 3: \(CTHH:CuSO_4\)
\(\Rightarrow A\)
: Cách gọi nào là đúng trong các chất cho sau
A. FeO : Sắt oxit B. SO2 : Lưu huỳnh oxit
C. CuO: Đồng oxit D. CuO : Đồng (II) oxit
Chọn D: CuO - đồng (II) oxit
FeO: sắt II oxit
`SO_2`: lưu huỳnh đioxit
Hãy Viết Công Thức Hóa Học Của Các Chất Có Tên Sau:(Kali Oxit,đồng(2 la mã)oxit,kẽm oxit,nhôm oxit,cacbon đioxit,bari oxit,điphotpho pentaoxit,đồng(1 la mã)oxit,magie oxit,đinitơ trioxit,crom(3 la mã)oxit,lưu huỳnh trioxit,cacbon oxit,mangan đioxit,bạc oxit,sắt(2 la mã)oxit,silic đioxit)<------ mong mọi người giúp mình mau mai thi r :(
\(K_2O\): Kali oxit
\(CuO\): Đồng (II) oxit
\(ZnO\): Kẽm oxit
\(Al_2O_3\): Nhôm oxit
\(CO_2\): Cacbon đioxit
\(BaO\): Bari oxit
\(P_2O_5 \): Điphotpho pentaoxit
\(Cu_2O\): Đồng (I) oxit
\(MgO \): Magie oxit
\(N_2O_3\): Đinito trioxit
\(Cr_2O_3\): Crom (III) oxit
\(SO_3\): Lưu huỳnh trioxit
\(CO\):Cacbon oxit
\(MnO_2\)Mngan đioxit
\(Ag_2O\) Bạc oxit
\(FeO\): Sắt (II) oxit
\(SiO_2\): Silic đioxit
viết công thức các oxit có tên gọi sau: a.Magie oxit b. sắt (II) oxit c. các bon dioxit d. điphotpho pentaoxit e.Lưu huỳnh trioxit f. natrioxit g. Natri oxit h. sắt (III) oxit i. Lưu huỳnh đioxit k. Canxioxit
a, MgO
b, FeO
c, CO2
d, P2O5
e, SO3
f, Na2O
g, Na2O
h, Fe2O3
i, SO2
k, CaO
MgO
FeO
CO2
, P2O5
SO3
Na2O
, Na2O
, Fe2O3
SO2,
CaO
a, MgO
b, FeO
c, CO2
d, P2O5
e, SO3
f, Na2O
g, Na2O
h, Fe2O3
i, SO2
k, CaO