Những câu hỏi liên quan
Mai Tùng Dương
Xem chi tiết
Đỗ Bảo Bình
21 tháng 6 2017 lúc 10:15

wrist

Bình luận (0)
Cồ Mai
21 tháng 6 2017 lúc 10:18

Đầu bài này là gì z pạn?

Bình luận (1)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
8 tháng 11 2023 lúc 21:04

1. blood, brain, heart, intestine, kidney, lung, muscle, rib, spine, stomach

(máu, não, tim, ruột, thận, phổi, bắp thịt, xương sườn, xương sống, dạ dày)

2. cheek, chin, eyelid, eyebrow, forehead, jaw, neck, scalp, skull, throat

(má, cằm, mí mắt, lông mày, trán, hàm, cổ, da đầu, sọ, họng)

3. elbow, nail, shoulder, thumb, wrist

(khuỷu tay, móng tay, vai, ngón tay cái, cổ tay)

4. ankle, bottom, calf, knee, shin, thigh

(mắt cá chân, mông, bắp chân, đầu gối, ống quyển, đùi)

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Thanh Ngân
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 8 2017 lúc 7:37

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

role (n): vai, vai trò                              job (n): việc, công việc

duty (n): nhiệm vụ, trách nhiệm           task (n): nhiệm vụ, công việc

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 11 2018 lúc 4:52

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

advise (v): khuyên                               recommend (v): giới thiệu, khuyên

suggest (v): gợi ý, đề nghị                             consider (v): xem xét, suy xét

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 10 2017 lúc 8:17

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

condition (n): điều kiện, tình trạng                 occasion (n): dịp; cơ hội

case (n): vụ, trường hợp                       position (n): vị trí, chức vụ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 10 2017 lúc 14:36

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

regard (v): coi như, xem như                         depend (v): phụ thuộc, lệ thuộc

relate (v): liên hệ, liên kết                              accord (v): hòa hợp, phù hợp

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 5 2017 lúc 5:15

Đáp án B

Kiến thức: Phrasal verb, đọc hiểu

Giải thích:

To give away: cho đi, tặng                             To run down: giảm bớt, giảm thiểu

To send out: phát ra, phát tán                         To drop off: thả (ai) xuống, giảm xuống

Bình luận (0)
Lương Minh Anh
Xem chi tiết
Phương Dung
13 tháng 10 2020 lúc 19:43

Puberty is the time when your body grows from a child's to an adult's. You will know that you are going (1)............ puberty by the way that your body changes.

If you are a boy , your shoulders will (2).......... and your body will become more muscular . these changes are caused by the hormones (3)............ your body begins producing in much larger amounts (4).............. before

puberty (5).............. over a number of year, and the age at which it starts and ends varies (6).......... . It generally begins somewhere between the ages of 7 and 13 for girls, and somewhere between the ages of 9 and 15 for boys, although it can be earlier or later for some (7)......... in age is normal

Sometimes, (8) ............., people pass this normal age range for puberty (9) showing any sings of body changes. This is(10) .......... delayed puberty

1. A. at B. in C. through D. out of

2. A widen B. increase C. expand D. spread

3. A. how B. what C. this D. that

4. A. more than B. than C. as well as D. as

5. A. survives B. exists C. begins D. occurs

6. A. wide B. widely C. width D. widen

7. A. period B . offer C. range D. limit

8. A however B. but C. moreover D.although

9. A. refusing B. avoiding C .with D. without

10. A.Call B.called C. being calles D. having called

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa