7m6m= m
6m2 2m= m2
12hm2 4dam2= hm2
6400g= kg
Câu 4.Điền số thích hợp điền vào chỗ trống :
4dam2 4m2 = …. m2 1/8 tấn = …. kg
4dam2 4m2 = 4*100+4=404 m2
1/8 tấn = 1/8*1000=125kg
\(4dam^24m^2=404m^2\\ \dfrac{1}{8}tan=125kg\)
1. Viết vào chỗ chấm
2dam2 = m2
30hm2 = dam2
3dam2 15m2 = m2
12hm2 5dam2 = dam2
200m2 = dam2
760m2 = dam2 m2
1. viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
5dm 5mm = .... dm , 4 tấn 7 yến = ...... tấn
6hm 7dag = ......dam , 8ha 4dam2 ( 4dam2 = bốn đề -ca- mét vuông ) = ..... ha
5kg 6g = ........ kg , 5km 7m = ...... km
1hm2 15dam2 = ........m2 12km2 4dam2 = .............m2
\(1hm^215dam^2=11500m^2\)
\(12km^24dam^2=12000400m^2\)
\(1hm^215dam^2=11500m^2\\12km^24dam^2=12000400m^2\)
1hm2 15dam2 = 115dam2
12km2 4dam2= 120 400 m2
4dam2 = m2.
6hm2 = dam2 = m2.
40000m2 = dam2 = hm2.
500dam2 = hm2.
4dam2 = 400m2.
6hm2 = 600dam2 =60000 m2.
40000m2 = 400dam2 = 4hm2.
500dam2 =5 hm2.
4dam2 =400 m2.
6hm2 = 600dam2 = 60000m2.
40000m2 =400 dam2 = 4hm2.
500dam2 = 5hm2.
4dam2 = 400 m2.
6hm2 = 600 dam2 = 60000 m2.
40000m2 = 400 dam2 = 4 hm2.
500dam2 = 5 hm2.
11hm2 14dam2 | = | dam2 |
4dam2 64m2 | = | m2 |
10hm2 1477m2 | = | m2 |
11hm2 14dam2 = 1114 dam2
4dam2 64m2 = 464m2
10hm2 1477m2 = 101477 m2
Cho: 4 d a m 2 = . . . d m 2 Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 40
B. 400
C. 4000
D. 40000
Ta có: 1 d a m 2 = 100 m 2 = 10000 d m 2 nên
4 d a m 2 = 40000 d m 2
Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 40000
Đáp án cần chọn là D
3km2 4dam2 = k2 giup minh voi . ai lam minh tich cho
4dam2 8m2...4,8 dam2
3và3/4 tấn...3750kg
1giờ 24phút...1,4 giờ
\(4dam^28m^2=4,08dam^2< 4,8dam^2\)
\(3\dfrac{3}{4}\)tấn \(=3750kg=3750kg\)
1 giờ 24 phút \(=1,4\) giờ \(=1,4\) giờ
`4dam^2 8m^2=4+8:100=4,08dam^2`
`=>4dam^2 8m^2 <4,8dam^2`
`3 3/4 ` tấn `=15/4` tấn `=15/4xx1000=3750kg`
`=>3 3/4` tấn `=3750kg`
`1` giờ `24` phút `=1+24:60=1,4` giờ
`=>1` giờ `24` phút `=1,4` giờ
4dam2 8m2=4,8dam2
3 và 3/4 tấn=3750kg
1 giờ 24 phút=1,4 giờ