Câu 20: Dòng nào dưới đây nêu các cặp từ nhiều nghĩa? A. Bàn bạc – bàn ăn. B. giang sơn – núi sông. C. mũi thuyền – mũi kiếm.
Câu hỏi 33: Từ "ăn" nào dưới đây mang nghĩa gốc?
a/ nước ăn chân b/ ăn bữa tối c/ máy ăn xăng d/làm công ăn lương
Câu hỏi 34: Dòng nào dưới đây chứa toàn từ đồng nghĩa?
a/ mang, khiêng b/ mũi dao, mặt mũi c/ thứ ba, ba mẹ d/ trắng, đen
khoanh tròn vào từ mang nghĩa gốc trong mỗi nhóm từ dưới đây :
a) trăng lưỡi liềm , lưỡi dao , lưỡi lợn , lưỡi câu , mũ lưỡi trai .
b) mũi đất , mũi tên , mũi tấn công , mũi lõ , mũi tiêm , mũi giày ,mũi kim .
c) đầu bàn , đầu hàng , đầu tóc , đầu súng , đầu sông , đầu suối , đầu bạc .
d) tai thính, tai ấm , tai hồng , tai bèo , tai hại , tai cối , tai mắt , nem tai .
A lưỡi dao
B mũi tên
C đầu súng
D tai thính
a)lưỡi lợn
B)mũi lõ
C)đầu tóc
D)tai mắt
a)lưỡi lợn
b)mũi lõ
c) đầu tóc
d)tai mắt
Bài này bạn ko phải lo tớ làm sai
Tớ làm ở lớp được điểm cao ))
Dãy từ nào đây là những từ có nhiều nghĩa?
A. rau cải, cá chép, nhà cửa, bàn ghế
B. Cà Mau, Nguyễn Văn Trỗi, Hòn Khoai
C. đi, ăn, chân, mũi, đầu
Chọn C.đi , ăn , chân , mũi , đầu
nhớ tick mình nha!!!!
Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ nhiều nghĩa?
· chân chất - chân núi
· chân chính - chân mây
· chân thành - chân bàn
· bàn chân - chân trời
Đáp án là bàn chân- chân trời nhé, chúc bạn học tốt
Dòng nào dưới đây gồm các từ ghép: A) hoa hồng, mưa phùn, mưa nắng, đồng ruộng B) mầm cây, non nớt, lim dim, mây gió, núi sông C) tuôn trào, hối hả, mặt đất, dòng sông, cây cối D) mặt mũi, nhăn nhó, bay nhảy, làm việc, học hành.
Dòng nào sau đây gồm các từ đồng âm
A.
lá (lá cây) – lá( lá phổi)
B.
Chân ( chân bàn) – chân ( chân trời)
C.
mũi (mũi kéo) – mũi (mũi đất).
D.
LỢI (lợi ích) – lợi (răng nướu).
Câu 1:
Khoanh tròn vào từ có nghĩa gốc trong mỗi nhóm sau đây:
a. bút lưỡi gà, trăng lưỡi liềm, lưỡi dao, lưỡi lợn, lưỡi câu.
b. mũi đất, mũi tên, mũi tấn công, mũi lõ, mũi tiêm, mũi chỉ, mũi giày.
c. đầu bàn, đầu hàng, đầu tóc, đầu súng, đầu sông, đầu suối, đầu bạc.
a, lưỡi lợn
b, mũi lõ
c, đầu tóc, đầu bạc
a. bút lưỡi gà, trăng lưỡi liềm, lưỡi dao, lưỡi lợn, lưỡi câu.
b. mũi đất, mũi tên, mũi tấn công, mũi lõ, mũi tiêm, mũi chỉ, mũi giày.
c. đầu bàn, đầu hàng, đầu tóc, đầu súng, đầu sông, đầu suối, đầu bạc
Câu 1:
Khoanh tròn vào từ có nghĩa gốc trong mỗi nhóm sau đây:
a. bút lưỡi gà, trăng lưỡi liềm, lưỡi dao, lưỡi lợn, lưỡi câu.
b. mũi đất, mũi tên, mũi tấn công, mũi lõ, mũi tiêm, mũi chỉ, mũi giày.
c. đầu bàn, đầu hàng, đầu tóc, đầu súng, đầu sông, đầu suối, đầu bạc.
d. tai thính, tai ấm, tai hồng, tai bèo, tai hại, tai mắt, nem tai.
Câu 2:
Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc
A. Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân
B. Cứ chiều chiều Vũ lại nghe thấy tiếng còi tàu vào cảng ăn hàng
C. Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi lại cùng nhau ăn bữa cơm tối rất vui vẻ
D. Chiếc xe đạp này, phanh ăn thật đấy
1.
a, lưỡi lợn
b, mũi lõ
c, đầu bạc
d, tai thính
2.C
Các từ in nghiêng sau đây là từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa, giải thích các từ bạc dưới mấy câu sau
a) Họ đang bàn bạc công việc
b) Bạc là kim loại quý
c) Áo mẹ mưa bạc màu
từ nhiều nghĩa
a) bạc ở đây là đang thảo luận về 1 vấn đề gì đó
b) bạc ở đây là chỉ 1 loại khoáng sản quý hiếm
c) bạc ở đây là chỉ sự phai màu theo thời gian của 1 cái gì đó