Cho h/s y=2x\(^2\)- x+1
a)Tính y; biết \(|x|=\frac{1}{2}\)
b)Tìm x biết y=1
c)Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị h/s A(-1;4); B(0;-1);C(2;7);D(5;56);D(1;2)
giúp mình với ạ
Bài 1. Cho hàm số
y= 2x-1
a) Tính giá trị của hàm số y khi x=0; x=1; x= -2
b) Tìm giá trị của x khi y=3
Bài 2. Cho hàm số
y= -3x
a) Vẽ đồ thị hàm số
b) Tìm trên đồ thị hàm số điểm có hoành độ bằng 2
c) Tìm trên đồ thị hàm số điểm có tung độ bằng -6
Bài 1:
a: x=0 => y=-1
x=1 =>y=1
Cho y=f(x)=2x^2+1
a) tính f(1), f(-3), f(1/3), f(-4)
b) Tính giá trị của x biết y=3, y=9, y=-11
Cám ơn !!!
a: f(1)=3
f(-3)=19
f(1/3)=11/9
f(-4)=33
Cho biểu thức M=\(x^3\)+3x\(y^2\)- 2xy+\(x^3\)- xy - 2x\(y^2\)+1
a) thu gọn biểu thức M ; tính giá trị biểu thức khi x=-1 ; y=2
A = 3x^3 +6x^2 + 3xy^3
x= 1 phần 2 ; p = -1 phần 3
A=3.1 phần 2^3 . -1 phần 3 + 6.(1 phần 2)^2 . (-1 Phần 3)^2+3 1 phần 2 . (-1 phần 3)^3
=-1 phần 8 + -1 phần 2 - 1 phần 2
= -1 phần 4
Cho hệ phương trình
x + my = 2
mx - 2y = 1
a. Tìm m để nghiệm của hệ có dạng (2;y)
b. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) mà S = 2x–y đạt giá trị lớn nhất
a: Thay x=2 và y=y vào hệ, ta được:
my+2=2 và 2m-2y=1
=>my=0 và 2m-2y=1
=>\(m\in\varnothing\)
b: \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2-my\\m\left(2-my\right)-2y=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2-my\\2m-m^2y-2y=1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2-my\\y\left(-m^2-2\right)=1-2m\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=\dfrac{2m-1}{m^2+2}\\x=2-\dfrac{2m^2-m}{m^2+2}=\dfrac{2m^2+4-2m^2+m}{m^2+2}=\dfrac{m+4}{m^2+2}\end{matrix}\right.\)
Để \(S=2x-y=\dfrac{2m+8-2m+1}{m^2+2}=\dfrac{7}{m^2+2}_{MAX}\) thì m^2+2 min
=>m=0
cho hàm số y=f(x)=1/2x-2 . Tìm dieu kien của x de hàm số y=f(x) xác dinh.
cho hàm số y=f(x)=2x-1/3x-2 . tìm dieu kien của x de hàm số y=f(x) xác dinh.
+) y = f(x) = \(\frac{1}{2x-2}\)
GTBT được xác định khi \(2x-2\ne0\rightarrow x\ne1\)
Vậy \(x\ne1\) thì hàm số y = f(x) = \(\frac{1}{2x-2}\) xác định.
+) y = f(x) = \(\frac{2x-1}{3x-2}\ne0\)
GTBT được xác định khi \(3x-2\ne0\rightarrow x\ne\frac{2}{3}\)
Vậy \(x\ne\frac{2}{3}\) thì hàm số y = f(x) = \(\frac{2x-1}{3x-2}\) xác định.
Bài 9: Cho đa thức: P(x)=x^3-2x^2+3x=1 ; Q(x)=x^3+x-1 ; H(x)=2x^2-1
a) Tính: P(x)-Q(x)+H(x)
b)Tìm x sao cho P(x)-G(x)+H(x)=0
a: P(x)-Q(x)+H(x)
=x^3-2x^2+3x+1-x^3-x+1+2x^2-1
=2x+1
b: P(x)-Q(x)+H(x)=0
=>2x+1=0
=>x=-1/2
Bài 1 (1,0 điểm).
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x²(y – 1) – 4(y – 1)
b) Tính nhanh giá trị biểu thức: x² + 2x +1- y? tại x = 84 và y = 15
Bài 2 (1,5 điểm). Cho đa thức A =x³ + 3x? + 3x - 2 và đa thức B =x+1
a) Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị đa thức A chia hết cho giá trị của đa thức B.
Mọi người giúp em với ạ
\(x^2\left(y-1\right)-4\left(y-1\right)\\ =\left(y-1\right)\left(x^2-4\right)=\left(y-1\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
\(=\left(y-1\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
\(x^2\left(y-1\right)-4\left(y-1\right)\\ =\left(x^2-4\right)\left(y-1\right)\\ =\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(y-1\right)\)
Cho x,y là hai số trái dấu và x+y=1
a) Rút gọn biểu thức A=\(\dfrac{y-x}{xy}:\left[\dfrac{y^2}{\left(x-y\right)^2}-\dfrac{2x^2y}{\left(x^2-y^2\right)^2}+\dfrac{x^2}{y^2-x^2}\right]\)
b) CM: A<-4
cho các đa thức F[x]= x mủ 3 - 2x mủ 2 +3x +1
G[x]= x mủ 3 + x -1
H[x] =2x mủ 2 - 1
a, Tính F[x] -G[x]+H[x]
b, tìm x sao cho F[x] -g[x]+H[x] = o
giúp em với ạ
a)F(x)+G(x)-H(x)=(x^3-2x^2+3x+1)+(x^3+x-1)-(2x^2-1)
=x^3-2x^2+3x+1+x^3+x-1-2x^2+1
=(x^3+x^3)+(-2x^2-2x^2)+3x+(1-1+1)
=2x^3+(-4x^2)+3x+1
Tính : 2x + xy tại: x=-1 y=-1
A .1 B.-1 C.3 D.-3
\(2x+xy\left(1\right)\)
Thay \(x=-1,y=-1\) vào \(\left(1\right)\) ta được
\(2.\left(-1\right)+\left(-1\right).\left(-1\right)=-1\)
Chọn B