Cho hai đa thức A = 5x2 - 6xy + 7y2 và B = 4x2 + 6xy -
a) Tính A + B; A - B; B - A
b) Tìm đa thức C biết B + C = 2x2 + 6xy
Thực hiện phép tính :
a) (4x2-5x2-3-3x2+9x) : (x2-3)
b) (4x2+4xy+y2) : (2x+y)
c) (x2-6xy+9y2) : (3y-x)
b) \(\left(4x^2+4xy+y^2\right):\left(2x+y\right)=\dfrac{\left(2x+y\right)^2}{2x+y}=2x+y\)
c) \(\left(x^2-6xy+9y^2\right):\left(3y-x\right)=\dfrac{\left(3y-x\right)^2}{3y-x}=3y-x\)
Cho hai đa thức A = 5x2 - 6xy + 7y2 và B = 4x2 + 6xy - 2y2
a) Tính A + B; A - B; B - A
b) Tìm đa thức C biết B + C = 2x2 + 6xy
a: \(A+B=9x^2+5y^2\)
\(A-B=x^2-12xy+9y^2\)
\(B-A=-x^2+12xy-9y^2\)
b: \(C=2x^2+6xy-B=2x^2+6xy-4x^2-6xy+2y^2=-2x^2+2y^2\)
Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử
1, 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2 2, 16x – 5x2 – 3 3, x2 – 5x + 5y – y2 | 4, 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 5, x2 + 4x + 3 6, (x2 + 1)2 – 4x2 7, x2 – 4x – 5
|
1.\(=5\left(x^2-2xy+y^2-4z^2\right)=5\left[\left(x+y\right)^2-\left(2z\right)^2\right]=5\left(x+y-2z\right)\left(x+y+2z\right)\)
2. \(=\left(-5x^2+15x\right)+\left(x-3\right)=-5x\left(x-3\right)+\left(x-3\right)=\left(1-5x\right)\left(x-3\right)\)
3. \(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-5\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x+y-5\right)\)
4.\(=3\left(x^2-2xy+y^2-4z^2\right)=3\left[\left(x-y\right)^2-\left(2z\right)^2\right]=3\left(x-y-2z\right)\left(x-y+2z\right)\)
5. \(=\left(x^2+x\right)+\left(3x+3\right)=x\left(x+1\right)+3\left(x+1\right)=\left(x+1\right)\left(x+3\right)\)
6. \(=\left(x^2-2x+1\right)\left(x^2+2x+1\right)=\left(x-1\right)^2\left(x+1\right)^2\)
7. \(=\left(x^2+x\right)-\left(5x+5\right)=x\left(x+1\right)-5\left(x+1\right)=\left(x-5\right)\left(x+1\right)\)
\(1,=5\left[\left(x-y\right)^2-4z^2\right]=5\left(x-y-2z\right)\left(x-y+2z\right)\\ 2,=-5x^2+15x+x-3=\left(x-3\right)\left(1-5x\right)\\ 3,=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-5\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x+y-5\right)\\ 4,=3\left[\left(x-y\right)^2-4z^2\right]=3\left(x-y-2z\right)\left(x-y+2z\right)\\ 5,=x^2+x+3x+3=\left(x+3\right)\left(x+1\right)\\ 6,=\left(x^2+2x+1\right)\left(x^2-2x+1\right)=\left(x-1\right)^2\left(x+1\right)^2\\ 7,=x^2+x-5x-5=\left(x+1\right)\left(x-5\right)\)
Tìm đa thức A biết: a) A ( 3x2y - 2xy3 ) = 2x2y - 4xy3 b) A ( 3x2 - 6xy ) = 4x2 10 xy = 2y2 c) A - ( 2xy 4y2) = 3x2 - 6xy 5y2 d) ( 6x2y2 - 12 xy- 7xy3) A = 0
Đề thiếu nhiều dấu quá
Phiền bạn bổ sung thêm ạ
Đề nhìn như này khó hiểu lắm. Bạn có thể viết lại đề không
Chúc bạn học tốt
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4y3 + 16y2 + 16y b) 8x2-48x+6xy-36y c) 8x2-48x-6xy+36y d) a2 –2ab+b2 –4 e) 4–x2 –4xy–4y2 f) 8a2 –16a+8ax–16x g) 16–4x2 +8xy–4y2 h) –4x2 –16xy–16y2 Bài 2: Tìm x, biết: a) x3 – 6x2 + 9x = 0 b) 5x(x–6)+3x–18=0 c) 5x(x – 6) – 18 + 3x = 0 d) 5x(x – 6) – 3x + 18 = 0 e) (2x – 3)2 = (5 – x)2 f) (2x + 1)2 = (3x – 2)2 g) 16(2x–3)=-25x2 (3–2x)
b: \(8x^2-48x+6xy-36y\)
\(=8x\left(x-6\right)+6y\left(x-6\right)\)
\(=2\left(x-6\right)\left(4x+3y\right)\)
d: \(a^2-2ab+b^2-4\)
\(=\left(a-b\right)^2-4\)
\(=\left(a-b-2\right)\left(a-b+2\right)\)
cho các đa thức a= 4x^3-5x^2y+6xy^2-12y^2; b= 6x^3+5x^2y-6xy^2+12y^3. tính a^2-ab-a-a(a-b+2)]-[(a+b+1).b-ab-b^2+2b]
Cho đa thức P(x) = (5x2 + 5x – 4)(2x2 – 3x + l) – (4x2 – x – 3).
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức P;
b) Tính giá trị của đa thức P tại x = –
cho các đa thức
A=4x^2-5x^2y+6xy^2-12y^3 ;
B=6x^3+5x^2y-6xy^2+12y^3
tính:[A^2-AB-A-A(A-B+2)]-[(A+B+1).B-AB-B^2+2B]
1)Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 11x2-6xy-5y2
b)4x3-16x2+19x-6
2) Tìm x,y biết
a)13x2+y2-16x-6xy+9=0
b)5x2+2y2-4x+6xy+8=0
Bài 1:
a: \(11x^2-6xy-5y^2\)
\(=11x^2-11xy+5xy-5y^2\)
\(=11x\left(x-y\right)+5y\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(11x+5y\right)\)
b: \(4x^3-16x^2+19x-6\)
\(=4x^3-8x^2-8x^2+16x+3x-6\)
\(=\left(x-2\right)\left(4x^2-8x+3\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(2x-1\right)\left(2x-3\right)\)