Bài1: Tìm số tự nhiên x mà x + 5 = 2
Bài 2: Cho ba tập hợp: M = { 1 ; 5 }, A = { 1 ; 3 ; 5 }, B = { 5 ; 1 ;3 }
Dùng kí hiệu \(\subset\)để thể hiện quan hệ giữa hai trong ba tập hợp trên
Bài1:Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử:
a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x là số chẵn và 11<x\(\le\)16.
b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x+2=3.
c) Tập hợp C các số tụ nhiên x mà 0.x=1
Bài 2:Tìm tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau.
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử:
a) Tập hợp M các số tự nhiên x mà x – 9 = 13
b) Tập hợp H các số tự nhiên x mà x + 6 = 34
c) Tập hợp O các số tự nhiên x mà x.0 = 0
d) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x.0 = 3
e) Tập hợp Ncác số tự nhiên x mà (x – 2)(x – 5) = 0
f) Tập hợp G các số tự nhiên x mà x : 0 = 0
a, x – 9 = 13 => x = 13 + 9 => x = 22
Vậy M = {22} và M có 1 phần tử
b, x + 6 = 34
x = 34 – 6
x = 28
Vậy H = {28} và H có 1 phần tử.
c, x.0 = 0 luôn đúng với mọi x ∈ N
Vậy O = N và O có vô số phần tử
d, a) x.0 = 3 không thỏa mãn vì trong tập hợp các số tự nhiên, số nào nhân với 0 cũng bằng 0
Vậy A = { ∅ } và A có 0 phần tử
e, (x – 2)(x – 5) = 0
Vậy N = {2;5} và N có 2 phần tử
f, a) x : 0 = 0 không có số tự nhiên nào thỏa mãn vì không thể chia cho 0
Vậy G = { ∅ } và G có 0 phần tử
Viết các tập hợp sau rồi tìm số phân tử của mỗi tập hợp đó:
a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà 8 : x = 2;
b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 3 < 5;
c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x - 2 = x + 2;
d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà x : 2 = x : 4;
e) Tập hợp E các số tự nhiên x mà x + 0 = x.
Viết các tập hợp sau rồi tìm số phân tử của mỗi tập hợp đó:
a,Tập hợp A các số tự nhiên x mà 8: x = 2;
b, Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 3 < 5;
c, Tập hợp C các số tự nhiên x mà x – 2 = x + 2;
d, Tập hợp D các số tự nhiên x mà x : 2 = x : 4;
e, Tập hợp E các số tự nhiên x mà x + 0 = x.
a, Ta có 8 : x = 2 ó x = 8 : 2 ó x = 4. Vậy tập hợp A cần tìm là A ={4} .
Số phần tử của tập hợp A là 1 phần tử
b, Ta có x + 3 < 5 ó x < 2, mà x ∈ ¥ nên x = 0 hoặc x = 1
Tập hợp B các số tự nhiên cần tìm là B ={0; 1}.
Số phần tử của tập hợp B là 2 phần tử
c, Ta có x – 2 = x + 2 ó 0.x = 4 ó x = ∅ . Tập hợp C = ∅
Số phần tử của tập hợp C là không có phần tử
d, Ta có x : 2 = x : 4 ó x = 0. Tập hợp D = {0}
Số phần tử của tập hợp D là 1 phần tử.
e, Ta có: x + 0 = x ó x = x (luôn đúng với mọi x ∈ ¥ )
Tập hợp E = {0;1;2;3;….}
Số phần tử của tập hợp E là vô số phần tử.
bài 46: viết các tập hợp sau rồi tìm số phần tử của tập hợp đó
a) tập hợp A các số tự nhiên x mà 8 ÷ x = 2
b) tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 3 < 5
c) tập hợp C các số tự nhiên x mà x - 2 = x + 2
d) tập hợp D các số tự nhiên x mà x + 0 = x
bài 47: tìm tập hợp các số tự nhiên x, sao cho:
a) x + 3 = 4
b) 8 - x = 5
c) x ÷ 2 = 0
d) x + 3 = 4
e) 5 \(\times\) x = 12
f) 4 \(\times\) x = 12
bài 48: A là tập hợp số tự nhiên lớn hơn 5 vào nhỏ hơn 9
a) hãy viết tập hợp A bằng 2 cách:
- liệt kê các phần tử
- nêu tính chất đặc trưng của mỗi phần tử
b) điền các kí hiệu vào ô trống:
1 \(◻\) A
5 \(◻\) A
7 \(◻\) A
{6; 7} \(◻\) A
{0;1;2} \(◻\) A
Bài 47:
a) \(x+3=4\)
\(\Rightarrow x=4-3=1\)
b) \(8-x=5\)
\(\Rightarrow x=8-5=3\)
c) \(x:2=0\)
\(\Rightarrow x=0\cdot2=0\)
d) \(x+3=4\)
\(\Rightarrow x=4-3=1\)
e) \(5\times x=12\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{12}{5}\)
f) \(4\times x=12\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{12}{4}=3\)
Câu 1.
a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà 8:x=2
b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x+3<5
c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x-2=2+x
d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà x+0=x
Câu 2
Cho a e {18;12;81}, b e{ 5;9}. Hãy xác định tập hợp M = {a-b}.
bài 46: viết các tập hợp sau rồi tìm số phần tử của tập hợp đó
a) tập hợp A các số tự nhiên x mà 8 : x = 2
b) tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 3 < 5
c) tập hợp C các số tự nhiên x mà x - 2 = x + 2
d) tập hơp D các số tự nhiên x mà x + 0 = x
bài 47: tìm tập hợp các số tự nhiên x, sao cho:
a) x + 3 =4
b) 8 - x = 5
c) x : 2 = 0
d) x + 3 = 4
e) 5 \(\times\) x = 12
f) 4 \(\times\) x = 12
bài 53: nhìn các hình vẽ dưới đây. Viết các tập hợp A, B, C, D.
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`46,`
`a)`
tập hợp A các số tự nhiên x mà 8 : x = 2
`8 \div x = 2`
`=> x = 8 \div 2 `
`=> x=4`
Vậy, `x=4`
`=> A = {4}`
`b)`
tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 3 < 5
`x+3 < 5`
`=> x \in {0; 1}`
`=> B = {0; 1}`
`c)`
tập hợp C các số tự nhiên x mà x - 2 = x + 2
`x - 2 = x + 2`
`=> x - 2 - x - 2 = 0`
`=> (x - x) - (2 + 2) = 0`
`=> 4 = 0 (\text {vô lí})`
Vậy, `x \in`\(\varnothing\)
`=> C = {`\(\varnothing\)`}`
`d)`
tập hơp D các số tự nhiên x mà x + 0 = x
`x + 0 = x`
`=> x = x (\text {luôn đúng})`
Vậy, `x` có vô số giá trị (với x thuộc R)
`=> D = {x \in RR}`
`47,`
`a)`
`x + 3 =4`
`=> x = 4 - 3`
`=> x=1`
Vậy, `x=1`
`=> A = {1}`
`b)`
`8 - x = 5`
`=> x = 8 - 5`
`=> x= 3`
Vậy, `x=3`
`=> B= {3}`
`c)`
`x \div 2 = 0`
`=> x= 0 \times 2`
`=> x=0`
Vậy, `x=0`
`=> C = {0}`
`d)`
`x + 3 = 4` (giống câu a,)
`e) `
`5` `x = 12`
`=> x = 12 \div 5`
`=> x=2,4`
Vậy, `x = 2,4`
`=> E = {2,4}`
`f)`
`4` `x = 12`
`=> x = 12 \div 4`
`=> x=3`
Vậy, `x=3`
`=> F = {3}`
`53,`
`A = {4; 7}`
`B = {4; 5; a}`
`C = { \text {ốc} }`
`D = { \text {cá; cua; ốc} }.`
`@` `\text {Kaizuu lv u.}`
bài 46: viết các tập hợp sau rồi tìm số phần tử của tập hợp đó
a) tập hợp A các số tự nhiên x mà 8 : x = 2
b) tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 3 < 5
c) tập hợp C các số tự nhiên x mà x - 2 = x + 2
d) tập hơp D các số tự nhiên x mà x + 0 = x
\(a,\) Giải \(8:x=2\Rightarrow x=4\)
Vậy \(A=\left\{4\right\}\) \(\Rightarrow\) Tập A có 1 phần tử
\(b,\) Giải \(x+3< 5\Rightarrow x< 2\)
Vậy \(B=\left\{x\in N|x< 2\right\}\) hay \(B=\left\{0;1\right\}\)
\(\Rightarrow\) Tập B có 2 phần tử
\(c,\) Giải \(x-2=x+2\Rightarrow x-x=2+2\Rightarrow0=4\) (vô lý)
Vậy \(C=\varnothing\) \(\Rightarrow\) Tập C có không có phần tử nào
\(d,\) Giải \(x+0=x\Rightarrow x-x=0\Rightarrow0=0\) (luôn đúng)
Vậy \(D=\left\{0;1;2;3;4;....\right\}\) \(\Rightarrow\) Tập D có vô số phần tử
a) 8 : x = 2
x = 8 : 2
x = 4
Vậy A = {4}
A có 1 phần tử
b) x + 3 < 5
x < 5 - 3
x < 2
⇒ x = 0 hoặc x = 1
Vậy B = {0; 1}
B có 2 phần tử
c) x - 2 = x + 2
x - x = 2 + 2
0x = 4 (vô lý)
Vậy C = ∅
C không có phần tử nào
d) x + 0 = x (luôn đúng)
Vậy D = ℕ
D có vô số phần tử
1. Viết các tập hợp sau rồi tìm số phần tử của mỗi tập hợp đó:
a. Tập hợp A các số tự nhiên x mà 8:x=2
b. Tập hợp B các số tự nhiên x mà x+3<5
c. Tập hợp C các số tự nhiên x mà x-2=x+2
d. Tập hợp D các số tự nhiên x mà x:2=x:4
e. Tập hợp E các số tự nhiên x mà x+0=x
a: A={4}
A có 1 phần tử
b: B={0;1}
B có 2 phần tử
c: \(C=\varnothing\)
C không có phần tử nào
d: D={0}
D có 1 phần tử
e: E={x|\(x\in N\)}
E có vô số phần tử
a)\(A=\left\{4\right\},\)có 1 phần tử
b)\(B=\left\{0;1\right\}\),có 2 phần tử
c)\(C=\varnothing\),không có phần tử
d)\(D=\left\{0\right\}\),có 1 phần tử
e)\(E=\left\{0;1;2;3;4...\right\}\) \(\Rightarrow E\in\left\{N\right\}\)