Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Hồ Thu Giang
Xem chi tiết
Trần Thị Loan
14 tháng 9 2015 lúc 23:07

Cộng từng vế ta có: (x- y) + (x+ y) < 1 + 4 

=> 2.x2 < 5 => x< 2,5 . vì x nguyên nên x2 = 0 hoặc 1

+) x= 0 =>x = 0 và  -y < 1 và y < 4 => 4 > y > -1. vì y nguyên nên y = 0; 1;2; ;3

vây (x; y)  = (0;0); (0;1); (0;2) ;(0;3)

+) x2 = 1 => x = 1 hoặc -1 và 1- y < 1 ; 1 + y < 4 => y > 0 và y < 3 => 0 < y < 3. vì y nguyên nên y = 1; 2;

vậy (x; y) = (1; 1); (1; 2) (-1;1); (-1; 2)

vậy...

Trần Đức Thắng
14 tháng 9 2015 lúc 23:08

=> x^2 - y + x^2 + y =< 5 

=> 2x^2 < 5 

=> x^2 <2,5

=> x = { -1;0;1}  ( vì x nguyên)

(+) x = -1 => 1 - y < 1 =>  y >  0 

1 + y < 4 => y < 3 

=> 0 < y < 3 => y = 1 ;2  

có hai cặp ( -1 ; 1 ) ; ( -1 ; 2 )

Tương tự 

Le Thi Khanh Huyen
Xem chi tiết
Mạnh Lê
3 tháng 3 2017 lúc 20:09

I do not know this because I was in grade 5 .

Le Thi Khanh Huyen
3 tháng 3 2017 lúc 20:48

I was in grade 5 too.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 16:29

LEARN THIS! Past perfect (Thì quá khứ hoàn thành)

a. We form the past perfect with (1) had or (2) hadn’t and the past participle.

(Chúng ta tạo thì quá khứ hoàn thành với had hoặc hadn’t với động từ ở thể quá khứ phân từ.)

b. We use the past perfect when we are already talking about past events and we want to talk about an even earlier event.

(Chúng ta dùng thì quá khứ hoàn thành khi ai đó đang nói về những sự kiện xảy ra trong quá khứ và chúng ta muốn nói đến những sự kiện trước đó nữa.)

When I got to the classroom, the lesson had started.

(Khi mình đến lớp thì bài học đã bắt đầu.)

c. We often use the past perfect with after, before or when.

(Chúng ta thường dùng thì quá khứ hoàn thành với after, before hoặc when.)

Before I got to the bus station, the bus had already left.

(Trước khi mình đến trạm xe buýt, thì xe buýt đã đi mất.)

After I’d called Maggie, I watched a film on TV.

(Sau khi mình gọi cho Maggie, mình xem một bộ phim trên TV.)

had thrown … away; had risen; had increased; had spilled; had kept; had sold; had thrown; had … forgotten; hadn’t saved

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 2 2017 lúc 9:56

Đáp án B

Make up: trang điểm, tạo nên    Come up: xảy ra

Put up: cho ở lại một đêm                   Turn up: đến nơi

Câu này dịch như sau: Bất cứ khi nào có vấn đề xảy ra, chúng tôi thảo luận thắn thẳn và tìm ra giải pháp nhanh chóng.

Nguyên
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
12 tháng 9 2021 lúc 21:48

1. Solutions to reduce the air pollution in the city center ___will be found___________ by the scientist in

the future. (find)

2. People in my town often _____use_________ public transports to travel around. (use)

3-4. There ______hasn't been________ any new debating tournament since we (take) _______took___ part in one last winter. (not be)

5. At this time tomorrow, our school ____will be visiting__________ the Disneyland on our field trip. (visit)

      6.                      Have     you ever           ridden          a buffalo? (ride)

      7.   The children used to          go               a long way to school. (go)

      8.   They would hate              to see                  their son texting his friends all day. (see)

      9.   Do you fancy                 skateboarding                    in the park this Sunday? (skateboard)

      10. I’ve just bought a new CD of folk songs. I _________am going to listen_____ to it tonight.  (listen)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 9 2019 lúc 2:10

Đáp án A

Kiến thức rút gọn mệnh đề quan hệ

Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách bỏ đại từ quan hệ, động từ to be (nếu có), và chuyển động từ về dạng:

- Ving nếu ở thể chủ động

- V.ed nếu ở thể bị động

Tạm dịch: Các nhà khoa học làm việc trong dự án này cố gắng tìm ra giải pháp cho ô nhiễm không khí.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 6 2018 lúc 6:14

Đáp án D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 5 2019 lúc 8:58

Chọn C

“agree with sb about st”: đồng ý với ai về vấn đề gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 5 2018 lúc 11:47

Chọn A

Cụm từ: Agree with (đồng ý với ai)

Agree about/on (đồng ý về cái gì) =>Loại C

=>Chọn A

Tạm dịch: Đôi khi cô ấy không đồng ý với chồng của mình về việc nuôi con nhưng họ sớm tìm ra các giải pháp.