Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường: y = x - π ; y = sinx ; x = 0 . Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do (D) quay quanh trục hoành và V = p π 4 p ∈ ℚ . Giá trị của 24p bằng:
A. 8
B. 4
C. 24
D. 12
Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y = tanx; y = 0; x = -π/4 và x = π/4 bằng:
A. π; B. -π;
C. ln2; D. 0
Đáp án: C.
Hướng dẫn: Diện tích được tính bởi tích phân
Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y = tanx; y = 0; x = - π /4 và x = π /4 bằng:
A. π ; B. - π ;
C. ln2; D. 0
Đáp án: C.
Hướng dẫn: Diện tích được tính bởi tích phân
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=√x và y=x quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
(A). 0
(B). –π
(C). π
(D). π/6
Chọn đáp án D.
Hoành độ giao điểm hai đồ thị là nghiệm của phương trình:
Thể tích cần tính:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x + sin 2 x ; y = x; x = 0; x = π là:
A. π 2
B. π 2 - 1
C. π - 1
D. π
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x + sin 2 x , y = x , x = 0 , x = π là
A. π 2
B. π 2 − 1
C. π − 1
D. π
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x + sin 2 x , y = x , x = 0 , x = π là:
A. π 2
B. π 2 - 1
C. π - 1
D. π
Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x + s i n 2 x , y = x và x = 0 , x = π .
A. π 4
B. π 6
C. π 2
D. π
Thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = sin 2 / 3 x , y = 0 và x = π /2 bằng:
A. 1; B. 2/7;
C. 2 π ; D. 2 π /3.
Đáp án: D.
Hướng dẫn: Thể tích khối tròn xoay này được tính bởi
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = sin x; y= cos x và các đường thẳng x = 0 , x = π bằng
A. 3 2
B. 2
C. 2 2
D. - 2 2
Đáp án C
Giải phương trình: s inx = cos x ⇒ x = π 4 (vì 0 ≤ x ≤ π )
S = ∫ 0 π s inx − cos x d x = 2 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = c o s x , trục tung, trục hoành và đường thẳng x=π là
A. 2.
B. 1 2 .
C. 2 π .
D. 1.
Đáp án A
S = ∫ 0 π cos x d x = ∫ 0 π / 2 cos x d x − ∫ π / 2 π cos x d x = sin x 0 π / 2 − sin x π / 2 π = 1 − 0 − 1 = 2.