Tính giá trị của biểu thức
D = xy-yx+3x-4y; với x = - 12; y = 6
Cho các số thực x,y,z khác 0 thỏa mãn 3 x = 4 y = 12 − z . Tính giá trị của biểu P = x y + y z + z x ,
A. 12
B. 144
C. 0
D. 1
Đáp án C
Từ 3 x = 4 x = 12 − x x = log 3 a y = log 4 a z = − log 12 a ⇒ P = log 3 a log 4 a − log 4 a log 12 a − log 12 a log 3 a
1
log
a
3
log
a
4
−
1
log
a
4
log
a
12
−
1
log
a
12
log
a
3
=
log
a
12
−
log
a
3
−
log
a
4
log
a
3
log
a
4
log
a
12
=
log
a
1
log
a
3
log
a
4
log
a
12
=
0
Tính giá trị biểu thức
D=\(\dfrac{cosa+sina}{cosa-sina}\) biết tan α =\(\dfrac{1}{2}\)
Chia cả tử và mẫu cho \(cosa\)
\(D=\dfrac{\dfrac{cosa}{cosa}+\dfrac{sina}{cosa}}{\dfrac{cosa}{cosa}-\dfrac{sina}{cosa}}=\dfrac{1+tana}{1-tana}=\dfrac{1+\dfrac{1}{2}}{1-\dfrac{1}{2}}=3\)
giúp mik với
nhân các đa thức sau
a, (1/3x + 2 ) (3x - 6 )
b, (x^2 - 3x + 9 ) (x + 3 )
c, ( -2xy + 3 ) ( xy +1 )
d, x ( xy - 1 ) ( xy + 1 )
tính giá trị biểu thức
a, M = ( 3x + 2 ) ( 9x^2 - 6x + 4 ) tại x = 1/3
b, N = ( 5x - 2y ) ( 25x^2 + 10xy + 4y^2 ) tại x= 1/5 và y = 1/2
chứng minh giá trị của biểu thức sau ko phụ thuộc vào giá trị của biến
A= ( x + 2 ) ( 3x - 1 )- x ( 3x + 3 ) - 2x + 7
Bài 1:
a: \(\left(\dfrac{1}{3}x+2\right)\left(3x-6\right)\)
\(=x^2-3x+6x-12\)
\(=x^2+3x-12\)
b: \(\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)=x^3+27\)
c: \(\left(-2xy+3\right)\left(xy+1\right)\)
\(=-2x^2y^2-2xy+3xy+3\)
\(=-2x^2y^2+xy+3\)
d: \(x\left(xy-1\right)\left(xy+1\right)\)
\(=x\left(x^2y^2-1\right)\)
\(=x^3y^2-x\)
Bài 2:
a: Ta có: \(M=\left(3x+2\right)\left(9x^2-6x+4\right)\)
\(=27x^3+8\)
\(=27\cdot\dfrac{1}{27}+8=9\)
b: Ta có: \(N=\left(5x-2y\right)\left(25x^2+10xy+4y^2\right)\)
\(=125x^3-8y^3\)
\(=125\cdot\dfrac{1}{125}-8\cdot\dfrac{1}{8}\)
=0
Bài 3:
Ta có: \(A=\left(x+2\right)\left(3x-1\right)-x\left(3x+3\right)-2x+7\)
\(=3x^2-x+6x-2-3x^2-9x-2x+7\)
=5
tính giá trị biểu thức
d. 9/20 + 3/5 x 1/4=????
mọi người giúp em nha
\(\dfrac{9}{20}+\left(\dfrac{3}{5}\times\dfrac{1}{4}\right)=\dfrac{9}{20}+\dfrac{3}{20}=\dfrac{12}{20}=\dfrac{3}{5}\)
Xét x,y là các số thực thuộc đoạn [1;2]. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x y + y x Tính M + m
A.5/2
B.4
C.9/2
D. 3
Xét x,y là các số thực thuộc đoạn [1;2]. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x y + y x . Tính M + m
A. 5 2
B. 4
C. 9 2
D. 3
Cho x, y là các số dương x y < 4 y - 1 . Giá trị nhỏ nhất của P = 6 2 x + y x + ln x + 2 y y là a + ln b a , b ∈ ℚ . Tích ab bằng
A. 115
B. 45
C. 108
D. 81
Cho x 2 y + z + y 2 x + z + z 2 x + y = 0 và x + y + z ≠ 0. Tính giá trị của biểu thức A = x y + z + y x + z + z x + y ?
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Cho số thực x, y thỏa mãn x 2 + y 2 + x y = 4 y − 1 + 3 x . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 3 x 3 − y 3 + 20 x 2 + 2 x y + 5 y 2 + 39 x
A. 120 2
B. 110
C. 100
D. 96 3
Đáp án C
G T ⇔ x 2 + y − 3 x + y 2 − 4 y + 4 = 0 y 2 + x − 4 y + x 2 − 3 x + 4 = 0
có nghiệm ⇔ Δ x ≥ 0 Δ y ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 4 3 1 ≤ y ≤ 7 3
Và:
x y = 3 x + 4 y − x 2 − y 2 − 4 ⇒ P = 3 x 3 + 18 x 2 + 45 x − 8 ⏟ f x + − 3 y 3 + 3 y 2 + 8 y ⏟ g y
Xét hàm số f x = 3 x 3 + 18 x 2 + 45 x − 8 trên 0 ; 4 3 ⇒ max 0 ; 4 3 f x = f 4 3 = 820 9
Xét hàm số g x = − 3 y 3 + 3 y 2 + 8 y trên 1 ; 7 3 ⇒ max 1 ; 7 3 g x = f 4 3 = 80 9
Vật P ≤ max 0 ; 4 3 f x + max 1 ; 7 3 g x = 100
Dấu “=” xảy ra khi x = y = 4 3