: Cho ba đơn thức : A = -12x2y4 ; B= -6 x2y4 ; C = 9 x2y4.
a) Tính A.B.C và A+B ; A+C ; B+C ; A-B ; A-C ; B-C.
b) Tính giá trị của biểu thức B-A và C-A biết x = -2; y = 3
a, Cho hai đơn thức: A= 1/5 x3y2 và B= -10xy4
Hai đơn thức có thể cùng có giá trị dương được hay không?
b, Cho ba đơn thức A= 2x3 , B= -xy4 và C= -3x4z2
Chứng minh ba đơn thức không thể cùng có giá trị âm?
- Nếu y dương hay âm thì y2, y4 luôn dương nên ta không cần xét.
- Nếu x dương thì đơn thức A dương nhưng B âm.
- Nếu x âm thì đơn thức B dương nhưng A âm.
-> Vậy hai đơn thức không thể cùng có giá trị dương.
b. -Nếu y,z dương hay âm thì y4, z2 luôn dương nên ta không cần xét tới.
- Nếu x âm thì A âm nhưng B dương.
- Nếu x dương thì B âm nhưng A dương.
- Vậy ba đơn thức không thể cùng có giá trị âm.
cho đơn thức A= (-7x^2 y^2 ) 3/7 xy^3
Tìm ba đơn thức đồng dạng với đơn thức A
\(A=-3x^3y^5\)
Các đơn thức đồng dạng là \(x^3y^5;\dfrac{1}{2}x^3y^5;7x^3y^5\)
cho đơn thức A= (-7x^2 y^2 ) 3/7 xy^3
Tìm ba đơn thức đồng dạng với đơn thức A
\(A=\left(-7x^2y^2\right).\dfrac{3}{7}xy^3=\left(-7.\dfrac{3}{7}\right)\left(x^2.x\right)\left(y^2.y^3\right)=-3x^3y^5\)
3 đơn thức đồng dạng với đơn thức A là: x3y5,2x3y5,3x3y5
\(A=-3x^3y^5\)
Các đơn thức đồng dạng là \(-5x^3y^5;x^3y^5;\dfrac{1}{2}x^3y^5\)
Bài 1; CHO A= 3.(a^2).(b^3).c và B = (-5).(a^3).b.(c^3) . tìm dấu của a biết A và B trái dấu .
Bài 2 ;cho 3 đơn thức ; A= -5.x.y ;B = 11.x.y^2 ;C= (x^2).(y^3) . ba đơn thức trên có thể cùng dương được ko ?
Baì3 : â) cho ba đơn thức : (-2).(x^2).(y^10); 11.(x^3).(ý^5); -4.(x^7).(ý^11) . Cả ba đơn thức có thể cùng âm được không .?
b) chứng minh : 3.(x^4).(y).(z^2); (-x).(y^3).(z^2).t; 6.(x^5).(y^4).(t^3) có ít nhất một đơn thức âm
các bạn giúp mình với , xin cảm ơn .
Cho ba đơn thức A = 2xy2, B = - 2y2z4 và C = 2z2x. Hỏi cả ba đơn thức A, B và C có thể cùng dương được không?
Cho đơn thức 3x2 yz.
Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
Phần biến của đơn thức 3x2 yz là x2 yz
Nên ta có:
Ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho là: 5x2yz; 111x2yz; -4x2 yz
Cho đơn thức 3x2 yz.
Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
Ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho là : xyz; 3x2 y2 z; 14x3 y2 z2
bài 1 :
a) 20x - 5y b) 5x ( x - 1 ) - 3x ( x - 1 )
c) x ( x + y ) - 6x - 6y d) 6x3 - 9x2 e) 4x2y - 8xy2 + 10x2y2
g) 20x2y - 12x3 h) 8x4+ 12x2y4- 16x3y4 k) 4xy2 + 8xyz
l) 3x(x + 1) - 5y( x + 1 ) m) 4x2 - 1 o) 9 - ( x - y )2
p) x3 + 27 n) ( x-y )2 - 4 r)x4 + 2x2 + 1
s) 4x2 - 12xy + 9y2 t) x2 - x - y2 - y u) x2 - 2xy + y2 - z2
v) x3 - x + y3 - y
GIẢI HỘ TUI VỚI Ạ
a) 20x-5y=5(4x-y)
b) 5x(x-1)-3x(x-1)=(5x-3x)(x-1)=2x(x-1)
c) x(x+y)-6x-6y=x(x+y)-(6x+6y)=x(x+y)-6(x+y)=(x-6)(x+y)
d) 6x3-9x2=3x2(2x-3)
e) 4x2y - 8xy2 + 10x2y2=2xy(2x-4y+5xy)
g) 20x2y-12x3=4x2(5y-3x)
h) 8x4+ 12x2y4- 16x3y4 = 4x2(2x2+3y4-4xy4)
k) 4xy2 + 8xyz=4xy(y+2z)
l) 3x(x + 1) - 5y( x + 1 )=(x+1)(3x-5y)
m) 4x2-1=(2x-1)(2x+1)
o) 9-(x-y)2=(3-x+y)(3+x-y)
p) x3+27=(x+3)(x2+3x+9)
n) (x-y)2-4=(x-y-2)(x-y+2)
r) x4 + 2x2 + 1=(x4+x2)+(x2+1)=x2(x2+1)+(x2+1)=(x2+1)2
s) 4x2 - 12xy + 9y2 = (2x-3y)2
t) x2 - x - y2 - y =(x2-y2)-(x+y)=(x-y)(x+y)-(x+y)=(x+y)(x-y-1)
v) x3 - x + y3 - y = (x3+y3)-(x+y)=(x+y)(x2-xy+y2)-(x+y)=(x+y)(x2-xy+y2-1)
a: \(20x-5y=5\left(4x-y\right)\)
b: \(5x\left(x-1\right)-3x\left(x-1\right)=2x\left(x-1\right)\)
c: \(x\left(x+y\right)-6x-6y=\left(x+y\right)\left(x-6\right)\)
d: \(6x^3-9x^2=3x^2\left(x-3\right)\)
e: \(4x^2y-8xy^2+10x^2y^2=2xy\left(2x-4y+5xy\right)\)
Cho ba đơn thức -5xy; 11xy2
a. Tính tích Q của hai đơn thức
b. Xét dấu của Q
Bài 1: Cho hai đơn thức: xy và -5(xy)
a) Tính tích của hai đơn thức trên.
b) Xác định phần hệ số và bậc của đơn thức tích.
c) Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức tích rồi tính tổng cả ba đơn thức đó.