: Cho các đa thức A = 2x2y3. x4y; B = xy2. 4x5y2.
a) Thu gọn các đa thức A và B;
b) Tính C = A – B; D = A + B;
c) Tìm bậc của các đa thức C, D.
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 2x2y3 - 32y3
b) 7x2y - 14xy + 7y
c) 2x3 + 10x2y - xy - 5y2
a) \(=2y^3\left(x^2-16\right)=2y^3\left(x-4\right)\left(x+4\right)\)
b) \(=7y\left(x^2-2x+1\right)=7y\left(x-1\right)^2\)
c) \(=2x^2\left(x+5y\right)-y\left(x+5y\right)=\left(x+5y\right)\left(2x^2-y\right)\)
a: \(2x^2y^3-32y^3=2y^3\left(x-4\right)\left(x+4\right)\)
b: \(7x^2y-14xy+7y=7y\left(x^2-2x+1\right)=7y\left(x-1\right)^2\)
Cho các đơn thức M 7x2 y3; N= 3x3y2 và P=-2x2y3 Trong các đơn thức trên, đơn thức nào đồng dạng với nhau ?
phân tích đa thức thành nhân tử
a/ x2 - 4x + 4 – y2 e/ 25x2 - 4y2
b/ 4x4 + 8x3 + 4x2 f/ x2 + 7x + 12
c/ x3y2 – 2x2y3 + xy4 i/ x2 - 5x - 14
d/ x2 - y2 – 7x + 7y
giúp mình với mình đang cần gấp ạ
\(a,=\left(x-2\right)^2-y^2=\left(x-y-2\right)\left(x+y-2\right)\\ b,=4x^2\left(x^2+2x+1\right)=4x^2\left(x+1\right)^2\\ c,=xy^2\left(x^2-2xy+y^2\right)=xy^2\left(x-y\right)^2\\ d,=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-7\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x+y-7\right)\\ e,=\left(5x-2y\right)\left(5x+2y\right)\\ f,=x^2+3x+4x+12=\left(x+3\right)\left(x+4\right)\\ i,=x^2+2x-7x-14=\left(x+2\right)\left(x-7\right)\)
Bài 4 : Cho các đơn thức : 5x3y3 ; 103y2 ; x2y3 ; -3x3y2 ; 1/2x2y3 ; -5x3y2 ; -6x2y3 . Tìm các đơn thức đồng dạng và tính tổng các đơn thức đó. câu này nx nha
Đồng dạng 1:\(10x^3y^2;-3x^3y^2;-5x^3y^2\)
Tổng :\(10x^3y^2+-3x^3y^2+-5x^3y^2=2x^3y^2\)
Đồng dạng 2:\(x^2y^3;\dfrac{1}{2}x^2y^3;-6x^2y^3\)
Tổng:\(x^2y^3+\dfrac{1}{2}x^2y^3+-6x^2y^3=\dfrac{-9}{2}x^2y^3\)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
a) x3+3x b)9x2-6x
c)5y10+15y6 d) x4y-2x2y2+5xy
giúp mình với, mình cần gấppppppppppppp
a) \(x^3+3x=x\left(x+3\right)\)
b) \(9x^2-6x=3x\left(3x-2\right)\)
c) \(5y^{10}+15y^6=5y^6\left(y^4+3\right)\)
d) \(x^4y-2x^2y^2+5xy=xy\left(x^3-2xy+5\right)\)
Cho đơn thức: A = (2x2y3 ) . ( - 3x3y4 )
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A sau khi đã thu gọn.
\(a,A=\text{2x}^2y^3.\left(-3x^3y^4\right)\\ =2.\left(-3\right)\left(x^2x^3\right)\left(y^3y^4\right)\\ =-6x^5y^7\)
b, Hệ số: -6
Bậc: 12
Thu gọn đơn thức , tìm bậc , hệ số và phần biến của các đơn thức sau
a) 2/3x2y.(-6x2y3z2)
a) ( -2x2y3)2.(1/2xyz)3
b) X2(-5/4x2y) . (2/5x3y4)
a: \(\dfrac{2}{3}x^2y\cdot\left(-6x^2y^3z^2\right)=-4x^4y^4z^3\)
Hệ số là -4
Bậc là 11
Phần biến là \(x^4;y^4;z^3\)
b: \(=4x^4y^6\cdot\dfrac{1}{8}x^3y^3z^3=\dfrac{1}{2}x^7y^9z^3\)
Phần biến là \(x^7;y^9;z^3\)
Bậc là 19
Hệ số là 1/2
c: \(=\dfrac{-5}{4}\cdot\dfrac{2}{5}\cdot x^2\cdot x^2y\cdot x^3y^4=\dfrac{-1}{2}x^7y^5\)
Phần biến là \(x^7;y^5\)
Bậc là 12
Hệ số là -1/2
Thực hiện phép tính và tìm hệ số; biến; bậc của đơn thức thu được
a) (2x2y3). (-5/2x2y3)
b) (6x2y2z). (1/3xy3)
c) 8xy2+5xy2-4xy2
d)-1/2x2y+1/3x2y-x2y
a: \(=2\cdot\dfrac{-5}{2}\cdot x^2y^3\cdot x^2y^3=-5x^4y^6\)
Hệ số là -5
Biến là x^4;y^6
Bậc là 10
b: \(=6\cdot\dfrac{1}{3}\cdot x^2y^2z\cdot xy^3=2x^3y^5z\)
Hệ số là 2
Biến là x^3;y^5;z
Bậc là 9
c: =xy^2(8+5-4)
=9xy^2
Bậc là 3
Hệ số là 9
Biến là x;y^2
d: =x^2y(-1/2+1/3-1)
=-7/6x^2y
Hệ số là -7/6
Biến là x^2;y
Bậc là 3
thu gọn đơn thức 4x3y(-2x2y3)(-xy3)
`4x^3 y (-2x^2y^3)(-xy^3)`
`=[4.(-2).(-1)].(x^3 .x^2 .x).(y.y^3 .y^3)`
`=8x^6y^7`
\(4x^3y\left(-2x^2y^3\right)\left(-xy^3\right)\)
\(=\left[4\cdot\left(-2\right)\right]\left[x^3\cdot x^2\cdot\left(-x\right)\right]\left(y\cdot y^3\cdot y^3\right)\)
\(=\left(-8\right)\left(-x\right)^6\left(y\right)^7\)
\(=-8x^6y^7\)