Tìm \(x\in Z\) để \(A\in Z,B\in Z\) với \(A=\frac{3x^2-8x-1}{x-3}\) ; \(B=\frac{x^3+2x^2+5x+10}{x^2+4x+4}\)
Cho \(A=\frac{3x+2}{x-3}\)và \(B=\frac{x^2+3x-7}{x+3}\)
a) Tính A khi x = 1 , x = 2 , x = \(\frac{5}{2}\)
b) Tìm x \(\in\)Z để A \(\in\)Z
c) Tìm \(x\in Z\)để B \(\in\)Z
d) Tìm \(x\in Z\)để A và B cùng \(\in Z\)
a, Với x = 1 thì \(A=\frac{3x+2}{x-3}=\frac{3\cdot1+2}{1-3}=\frac{5}{-2}=\frac{-5}{2}\)
Với x = 2 thì \(A=\frac{3x+2}{x-3}=\frac{3\cdot2+2}{2-3}=\frac{8}{-1}=-\frac{8}{1}=-8\)
Với x =\(\frac{5}{2}\)thì : \(A=\frac{3x+2}{x-3}=\frac{3\cdot\frac{5}{2}+2}{\frac{5}{2}-3}=\frac{\frac{15}{2}+2}{\frac{5}{2}-3}=\frac{\frac{19}{2}}{-\frac{1}{2}}=\frac{19}{2}\cdot(-2)=\frac{19}{1}\cdot(-1)=-19\)
b, Ta có : \(\frac{3x+2}{x-3}=\frac{3x-9+11}{x-3}=\frac{3(x-3)+11}{x-3}=3+\frac{11}{x-3}\)
\(\Leftrightarrow11⋮x-3\Leftrightarrow x-3\inƯ(11)=\left\{\pm1;\pm11\right\}\)
Lập bảng :
x - 3 | 1 | -1 | 11 | -11 |
x | 4 | 2 | 14 | -8 |
c,Để suy nghĩ đã
Làm tiếp :v
c, \(B=\frac{x^2+3x-7}{x+3}=\frac{x(x+3)-7}{x+3}=x-\frac{7}{x+3}\)
\(\Rightarrow7⋮x+3\Leftrightarrow x+3\inƯ(7)=\left\{\pm1;\pm7\right\}\)
Lập bảng :
x + 3 | 1 | -1 | 7 | -7 |
x | -2 | -4 | 4 | -10 |
d, Tương tự
Tìm \(x\in Z\)để:
A = \(\frac{2x}{x-2}\in Z\)
B = \(\frac{x}{3x+1}\in Z\)
C = \(\frac{x^2+2}{x+1}\in Z\)
D = \(\frac{x+1}{x^2+3}\in Z\)
a) ta có: \(A=\frac{2x}{x-2}=\frac{2x-4+4}{x-2}=\frac{2.\left(x-2\right)+4}{x-2}=\frac{2.\left(x-2\right)}{x-2}+\frac{4}{x-2}=2+\frac{4}{x-2}\)
Để \(A\inℤ\)
\(\Rightarrow\frac{4}{x-2}\inℤ\)
\(\Rightarrow4⋮x-2\Rightarrow x-2\inƯ_{\left(4\right)}=\left(4;-4;2;-2;1;-1\right)\)
nếu x -2 = 4 => x = 6 (TM)
x- 2= - 4 => x= - 2 (TM)
x- 2= 2 => x = 4 (TM)
x- 2 = -2 => x = 0 (TM)
x - 2 = 1 => x = 3 (TM)
x - 2 = -1 => x= 1 (TM)
KL: \(x\in\left(6;-2;4;0;3;1\right)\)
c) ta có: \(C=\frac{x^2+2}{x+1}=\frac{\left(x+1\right).\left(x-1\right)+3}{x+1}=\frac{\left(x+1\right).\left(x-1\right)}{x+1}+\frac{3}{x+1}\)\(=x-1+\frac{3}{x+1}\)
Để \(C\inℤ\)
\(\Rightarrow\frac{3}{x+1}\inℤ\)
\(\Rightarrow3⋮x+1\Rightarrow x+1\inƯ_{\left(3\right)}=\left(3;-3;1;-1\right)\)
nếu x + 1 = 3 => x = 2 (TM)
x + 1 = - 3 => x = -4 (TM)
x + 1 = 1 => x = 0
x + 1 = -1 => x = -2 (TM)
KL: \(x\in\left(2;-4;0;-2\right)\)
p/s
Cho \(A=\frac{3x+2}{x-3}\) và \(B=\frac{x^2+3x-7}{x+3}\)
a) Tính A khi x =1; x = 2; x = \(\frac{5}{2}\)
b) Tìm \(x\in Z\) để A là số nguyên.
c) Tìm \(x\in Z\) để B là số nguyên.
d) Tìm \(x\in Z\)để A và B là số nguyên.
Làm câu a,b thôi nha !
a)Tính A khi x=1;x=2;x=5/2
x=1
Thay x vào biểu thức A, ta có:
\(\frac{3.x+2}{1-3}=-\frac{5}{2}\)
x=2
Thay x vào biểu thức A ta có:
\(\frac{3.2+2}{2-3}=-\frac{8}{1}=-8\)
x=5/2
Thay x vào biểu thức A ta có:
\(\frac{3.0,4+2}{0,4-3}=\frac{3,2}{-2,6}=\frac{16}{13}\)
b)Tìm x thuộc Z để A là số nguyên:
\(A=\frac{3x+2}{x-3}\)
Để A là số nguyên thì:
=>\(3x+2⋮x-3\)
\(\Rightarrow3x-9+11⋮x-3\)
\(\Rightarrow3\left(x-3\right)+11⋮x-3\)
\(\Rightarrow11⋮x-3\)
\(\Rightarrow x-3\inƯ\left(11\right)=\left\{1;11\right\}\)
Xét trường hợp
\(\orbr{\begin{cases}x-3=1\\x-3=11\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=1+3=4\\x=11+3=14\end{cases}}\)
Vậy A là số nguyên thì
\(x\inƯ\left(4;14\right)\)
Các bài còn lại làm tương tự !
Cho `2` tập hợp `A={x in Z` | `x > m }` và `B= {x in Z ` | ` x <= (2m-1)/3}` với `m in Z`. TÌm `m` để \(A\cap B\)
\(A\cap B=\left\{{}\begin{matrix}x>m\\x\le\dfrac{2m-1}{3}\end{matrix}\right.\left(1\right)\)
\(TH1:m< \dfrac{2m-1}{3}\)
\(\Leftrightarrow m-\dfrac{2m-1}{3}< 0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{m-1}{3}< 0\)
\(\Leftrightarrow m< 1\)
\(\left(1\right)\Leftrightarrow A\cap B=\left\{x\in Z|m< x\le\dfrac{2m-1}{3}\right\}\)
\(TH2:m>\dfrac{2m-1}{3}\)
\(\Leftrightarrow m-\dfrac{2m-1}{3}>0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{m-1}{3}>0\)
\(\Leftrightarrow m>1\)
\(\left(1\right)\Leftrightarrow A\cap B=\varnothing\)
Tìm \(x\in Z\)để \(A\in Z\):\(A=\frac{x^4-16}{x^4-4x^3+8x^2-16x+16}\)
(x^2+4)^2=x^4+8x^2+16
MS=(x^2+4)^2-4x(x^2+4)=(x^2+4)(x^2-4x+4)=(x^2+4)(x-2)^2
ĐK x khác 2
A=(x+2)/(x-2)=1+4/(x-2)
(x-2)= Uocs (4)
hết
A=\(\left(\frac{x^3}{x^{3^{ }}-4x}+\frac{6}{6-3x}+\frac{1}{2+x}\right):\left(x+2+\frac{10-x^2}{x-2}\right)\)
a. Rút gọn A
b. Tìm x\(\in\)Z để A\(\in\)Z
c. Tìm x biết \(|B|\)>1
Tìm \(x\in Z\) để \(A\in Z\), \(B\in Z\)
a) \(A=\frac{3x^2-8x+1}{x-3}\) \(B=\frac{x^4+2x^3+5x+10}{x^2+4x+4}\)
\(A=\frac{3x^2-8x+1}{x-3}=\frac{3\left(x^2-6x+9\right)+10\left(x-3\right)+4}{x-3}=\frac{3\left(x-3\right)^2+10\left(x-3\right)+4}{x-3}=3\left(x-3\right)+10+\frac{4}{x-3}\)
A là số nguyên khi (x-3) là ước của 4 . Liệt kê ra.
Tìm \(x\in Z\) để \(A,B\in Z\)
a) \(A=\frac{2x^3-6x^2+x-8}{x-3}\)
b) \(B=\frac{x^4-16}{x^4-4x^3+8x^2-16x+16}\)
a/ \(A=\frac{2x^3-6x^2+x-8}{x-3}=2x^2+1-\frac{5}{x-3}\)
Từ đây ta thấy A nguyên khi x - 3 là ước nguyên của 5 hay
\(\left(x-3\right)=\left(-5,-1,1,5\right)\)
\(\Rightarrow x=\left(-2,2,4,8\right)\)
b/ \(B=\frac{x^4-16}{x^4-4x^3+8x^2-16x+16}=\frac{\left(x^2+4\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{\left(x^2+4\right)\left(x-2\right)^2}\)
\(=\frac{x+2}{x-2}=1+\frac{4}{x-2}\)
Để B nguyên thì x - 2 phải là ước nguyên của 4 hay
\(\left(x-2\right)=\left(-4,-2,-1,1,2,4\right)\)
\(\Rightarrow x=\left(-2,0,1,3,4,6\right)\)
Cho biểu thức A=\(\frac{1}{15}.\frac{225}{x+2}+\frac{3}{14}+\frac{196}{3x+6}\left(x\in Z;x\ne2\right)\)
a) rút gon A
b) tìm x thuộc Z để Acó giá trị nguyên