Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Hà Nội , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 37
Số lượng câu trả lời 6
Điểm GP 0
Điểm SP 1

Người theo dõi (2)

Đinh Phong
Jennie BLINK

Đang theo dõi (1)


HP Gamer

Chủ đề:

Đề kiểm tra cuối học kì II - Địa lí 9

Câu hỏi:

Giúp mình với, mai mình ktra rồi :((( Mỗi người một ít cũng được !

1. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ:

A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước

B. Những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế

C. Tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển

D. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông

2. Hiện tượng bùng nổ dân số diễn ra ở nước ta vào thời kì nào?

A. Nửa cuối thế kỉ XX B. Giữa thế kỉ XX

C. Nửa đầu thế kỉ XX D. Đầu thế kỉ XXI

3. Trong điểu kiện nền kinh tế của nước ta hiện nay, với số dân đông và gia tăng nhanh sẽ

A. Góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống người dân

B. Có nguồn lao động dồi dào, đời sống của người dân sẽ được cải thiện

C. Gây suy thoái tài nguyên, sức ép cho vấn đề việc làm

D. Giúp kinh tế nước ta phát triển nhanh

4. Các đô thị ở nước ta phân bố chủ yếu ở:

A. trung du và miền núi B. vùng đồi thấp

C. đồng bằng, ven biển D. hải đảo

5. Sự phát triển và phân bố nông nghiệp nước ta phụ thuộc nhiều vào nguồn tài nguyên thiên nhiên nào ?

A. Nước, đất, động vật, hải sản C. Đất, nước, khí hậu, khoáng sản

B. Đất, rừng, khoáng sản, nước D. Đất, nước, khí hậu, sinh vật

6. Những năm thập niên 80 của thế kỉ XX, khó khăn lớn nhất của nền kinh tế nước ta là

A. bị các nước cắt viện trợ C. khủng hoảng kinh tế trầm trọng

B. bị Mĩ cấm vận D. cơ sở hạ tầng bị tàn phá nặng nề

7. Loại hình vận tải đường ống ở nước ta ngày càng phát triển, gắn với sự phát triển của ngành

A. luyện kim B. hóa chất

C. dầu khí D. chế biến thực phẩm

8. Nhóm đất phù sa ở nước ta phân bố chủ yếu ở vùng

A. đồi trung du B. đồng bằng

C. đồi núi D. bán bình nguyên

9. Những khó khăn nổi bật về khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp ở nước ta là

A. bão lụt, hạn hán, rét hại C. lũ lụt, hạn hán, sâu bệnh

B. sạt lở đất, lũ quét, khô hạn D. ngập úng, xâm nhập mặn

10. Công nghiệp dệt may thuộc nhóm ngành công nghiệp nào của nước ta ?

A. Sản xuất hàng tiêu dùng B. Chế biến thực phẩm

C. Khai thác nhiên liệu D. Cơ khí điện tử

11. Thế mạnh nổi bật để phát triển ngành đánh bắt hải sản ở nước ta là

A. có vùng biển rộng, bờ biển dài, nhiều cánh rừng ngập mặn

B. có vùng biển rộng, nguồn lợi hải sản phong phú

C. mạng lưới ao hồ, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt

D. hệ thống tàu thuyền, phương tiện đánh bắt hiện đại

12. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là

A. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ

B. nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao

C. nguồn lao động có kinh nghiệm, thị trường tiêu thụ

D. thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển

13. Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây là

A. tiến bộ của khoa học kĩ thuật B. điều kiện tự nhiên thuận lợi

C. thị trường tiêu thụ mở rộng D. lao động có kinh nghiệm sản xuất

14. Việc nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ không dựa vào

A. lao động lành nghề B. Giá nhân công rẻ

C. cơ sở hạ tầng, kĩ thuật tốt D. trình độ công nghệ cao

15. Các khoáng sản nổi bật của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là

A. than, sắt, apatit, đá vôi B. than, bô xit, dầu khí, đồng

C. sắt, than, thiếc, dầu khí D. than đá, pirit, crom, vàng

16. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng ?

A.Hưng Yên B. Vĩnh Phúc

C. Bắc Giang D. Ninh Bình

17. Ngành chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Hồng nhờ

A. trồng nhiều cây hoa màu lương thực B. có đất đai rộng lớn

C. có nhiều đồng cỏ tươi tốt D. có khí hậu thích hợp

18. Vùng không giáp với Bắc Trung Bộ là

A. Trung du miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng

C. Tây Nguyên D. Duyên hải Nam Trung Bộ

19. Thế mạnh tự nhiên giúp đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là

A. khí hậu có mùa đông lạnh B. đồng bằng châu thổ bằng phẳng

C. nguồn nước phong phú D. đất phù sa màu mỡ

20. Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của

A. dải đồng bằng hẹp ven biển B. dãy núi Trường Sơn Bắc

C. dãy núi Hoành Sơn D. dãy núi Bạch Mã

21. Cà Ná và Sa Huỳnh là vùng sản xuất muối lớn ở nước ta vì

A. có nhiều bãi cát trắng thích hợp cho việc làm muối

B. nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời

C. ít bị thiên tai như bão, lũ lụt; nước biển có độ mặn cao

D. nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít có sông lớn đổ ra biển

22. Điểm nào sau đây không đúng với duyên hải Nam Trung Bộ ?

A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển C. Vùng có biển rộng lớn phía Đông

B. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển D. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp

23. Dạng địa hình đặc trưng của Tây Nguyên là

A. đồi núi B. bán bình nguyên

C. đồi bát úp D. cao nguyên xếp tầng

24. Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là

A. cà phê B. chè C. cao su D. dừa

25. Trong những năm gần đây, diện tích rừng ở đồng bằng sông Cửu Long giảm sút mạnh chủ yếu do

A. nuôi tôm và cháy rừng C. nhu cầu lớn về củi gỗ

B. liên tục cháy rừng vào mùa khô D. biến đổi khí hậu, nước biển dâng

26. Ngành kinh tế sẽ tạo ra sự chuyển biến mạnh mẽ cơ cấu ngành và sự phân hóa lãnh thổ của Đông Nam Bộ trong tương lai sẽ là

A. công nghiệp B. dịch vụ

C. kinh tế biển D. trồng và chế biến cây công nghiệp

27. Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên là

A. mùa khô sâu sắc và kéo dài B. sự phân hóa theo độ cao

C. diễn biến thất thường D. khô nóng quanh năm

28. Cho bảng số liệu: Tổng số dân, số dân thành thị Việt Nam qua một số năm (đv nghìn người)

Năm

1990

1999

2009

2016

Tổng số dân

66016,7

76596,7

86025

92.692,2

Dân thành thị

12880,3

18081,6

25585

31.926,3

Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết, tỉ lệ dân thành thị nước ta năm 1990, 2016 lần lượt là :

A. 0,19% và 0,34% B. 1,9 lần và 1,4 lần

C.34,4% và 19,5% D. 19,5% và 34,4%

Câu 29. Cơ cấu dân số theo tuổi của nước ta có sự thay đổi như thế nào?

A. Giảm mạnh tỉ lệ người dưới tuổi lao động C. Giảm mạnh tỉ lệ người trong tuổi lao động

B. Tăng nhanh tỉ lệ người quá tuổi lao động D. Tỉ lệ người trong tuổi lao động tăng nhẹ

Câu 30. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là :

A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Tây Bắc

Câu 31. Hạn chế lớn của lao động nước ta là :

A. Lao động đông đảo C. Kinh nghiệm sản xuất phong phú

B. Trình độ chuyên môn chưa cao D. Thể lực còn kém

Câu 32. Dòng dân chuyển cư ồ ạt từ nông thôn lên thành phố đã tạo sức ép lớn đến :

A. Giải quyết việc làm ở thành phố C. Giải quyết việc làm ở nông thôn

B. Thu hút đầu tư nước ngoài D. Xây dựng nhiều nhà máy, xí nghiệp

Câu 33. Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta ?

A. Kinh tế nhà nước C. Kinh tế ngoài nhà nước

B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài D. Kinh tế tư nhân

Câu 34. Loại đất phù sa thích hợp nhất với loại cây trồng nào sau đây ?

A. Cây công nghiệp dài ngày B. Cây ăn quả C. Cây lúa nước D. Đồng cỏ cho chăn nuôi

Câu 35. Vùng trồng cao su lớn nhất nước ta là

A. Tây Nguyên B. Đông Nam Bộ C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Bắc Trung Bộ

Câu 36. Ngành công nghiệp trọng điểm nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta ?

A. Công nghiệp năng lượng C. Công nghiệp chế biến

B. Công nghiệp khai thác D. Công nghiệp luyện kim

Câu 37. Giao thông vận tải đường sông của nước ta phát triển mạnh nhất trong hệ thống sông nào sau đây ?

A. Hệ thống sông Hồng C. Hệ thống sông Cửu Long

B. Hệ thống sông Đồng Nai D. Hệ thống sông Thái Bình

Câu 38. Việc đẩy mạnh phát triển và phân bố công nghiệp chế biến đã tác động như thế nào đến sản xuất nông nghiệp nước ta ?

A. Nâng cao trình độ lao động nông thôn C. Ổn định và phát triển các vùng chuyên canh

B Mở rộng thị trường trong và ngoài nước D. Đa dạng hóa các loại nông sản

Câu 39. Những năm gần đây, sản lượng lúa của nước ta vẫn liên tục tăng chủ yếu do :

A. Năng suất lúa tăng C. Diện tích lúa tăng mạnh

B Chính sách khuyến khích trồng lúa D. Khí hậu, thời tiết ổn định

Câu 40. Nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta phát triển thuận lợi ở vùng nào ?

A. Hệ thống sông suối, ao hồ C. Vũng, vịnh, vùng biển ven các đảo

B Các ngư trường trọng điểm D. Bãi triều, đầm phá, rừng ngâp mặn

Câu 41. Khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp :

A. Sản xuất hàng tiêu dùng C. Luyện kim, cơ khí

B Sản xuất vật liệu xây dựng D. Năng lượng

Câu 42. Nguyên nhân cơ bản giúp giao thông vận tải biển của nước ta phát triển mạnh những năm gần đây là :

A. Nhu cầu du lịch quốc tế của người dân tăng C. Bờ biển dài, có nhiều vịnh biển để xây dựng cảng

B Tăng cường hợp tác văn hóa, khoa học kĩ thuật D. Nhu cầu xuất nhập khẩu hàng hóa tăng mạnh

Câu 43. Loại khoáng sản phi kim có trữ lượng lớn, là nguyên liệu quan trọng để sản xuất phân lân ở Trung du miền núi Bắc Bộ là :

A. Apatit B. Pyrit C. Graphit D. Miaca

Câu 44. Trung du miền núi Bắc Bộ có trữ năng thủy điện to lớn là do :

A. Thượng lưu nhiều sông lớn, địa hình dốc C. Nhiều sông ngòi, lượng mưa lớn

B Đồi núi cao, mạng lưới sông ngòi dày đặc D. Sông ngòi nhiều thác ghềnh, lắm phù sa

Câu 45. Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Hồng, chiếm tỉ trọng cao nhất là ngành:

A. Trồng cây công nghiệp C. Chăn nuôi

B Trồng cây lương thực D. Nuôi trồng thủy sản

Câu 46. Phải tăng năng suất lúa ở Đồng bằng sông Hồng là do :

A. Dân số quá đông, quỹ đất hạn hẹp C. Có đất phù sa rất màu mỡ

B Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến D. Nhu cầu xuất khẩu rất lớn

Câu 47. Tỉnh (thành phố tương đương cấp tỉnh) nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung ?

A Nghệ An B. Thanh Hóa C.Thừa thiên Huế D. Hà Tĩnh

Câu 48. Tiềm năng phát triển nông nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ còn hạn chế, chủ yếu do :

A. Đồng bằng nhỏ hẹp, chủ yếu có đất cát pha C. Có gió phơn Tây Nam khô nóng

B. Nhiều thiên tai như: bão, lụt, hạn hán… D. Lãnh thổ hẹp ngang, núi lan ra sát biển

Câu 49. Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh (thành phố) là :

A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi C. Khánh Hòa, Đà Nẵng

B Quảng Ngãi, Đà Nẵng D. Đà Nẵng, Khánh Hòa

Câu 50. Ngành cung cấp nguồn thực phẩm chủ yếu cho Duyên hải Nam Trung Bộ là :

A. Chăn nuôi gia súc C. Thủy hải sản

B Chăn nuôi gia cầm D. Trồng cây hoa màu

Câu 51. Công trình thủy điện có công suất lớn nhất ở Tây Nguyên hiện nay là :

A Yali B. Xêxan C. Đại Ninh D. Buôn Kuôp

Câu 52. Có thể trồng các cây cận nhiệt như chè ở Tây Nguyên là do :

A Có các cao nguyên cao, khí hậu mát mẻ C. Không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc

B Có nhiều sông, hồ đảm bảo nước tưới D. Có đất ba dan màu mỡ diện tích lớn nhất cả nước

Câu 53. Tỉnh có thế mạnh để phát triển du lịch biển ở Đông Nam Bộ là :

A Tây Ninh B. Bà Rịa – Vũng Tàu C. Bình Dương D. Bình Phước

Câu 54. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là :

A. Giải quyết vấn đề thủy lợi C. Thay đổi cơ cấu cây trồng

B Trồng và bảo vệ vốn rừng D. Đẩy mạnh chế biến sản phẩm

Câu 55. Vùng đồng bằng sông Cửu Long, nhóm đất phù sa ngọt phân bố chủ yếu ở :

A. Dọc ven sông Tiền, sông Hậu C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên

B Hạ lưu sông Tiền, sông Hậu D. Ven biển Đông và ven vịnh Thái Lan

Câu 56. Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là :

A. Mạo hiểm B. nghỉ dưỡng C. sinh thái D. văn hóa