Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Thái Nguyên , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 8
Số lượng câu trả lời 64
Điểm GP 3
Điểm SP 35

Người theo dõi (19)

doannam
Satoshi_Pikachu
Ny Na Nguyen

Đang theo dõi (9)

_silverlining
Đỗ Bảo Bình
Jenny Phạm
Đan Thương

Câu trả lời:

Tính từ so sánh (Comparison of adjectives) là tính từ chỉ về sự so sánh giữa 2 hay nhiều vật (thing), người (people). Tính từ so sánh thường ở 2 dạng: Tính từ so sánh hơn và tính từ so sánh nhất

Tính từ ngắn là gì?

Tính từ ngắn là tính từ có 1 âm tiết, theo dân dã thì tính từ ngắn còn được hiểu là nó không có dài, và mình chỉ đọc 1 âm ví dụ: good, nice, great, poor, warm.

Cách sử dụng tính từ ngắn
a) So sánh HƠN : tính từ + er + than
b) So sánh NHẤT : tính từ + est

Ví dụ:
Short (ngắn) shorter (ngắn hơn) shortest (ngắn nhất).
– Tính từ tận cùng bằng phụ âm + Y phải đôi y thành I trước khi thêm er hoặc est. Ví dụ:
dry (khô); drier (khô hơn); driest (khô nhất);

happy (hạnh phúc); happier (hạnh phúc hơn); happiest (hạnh phúc nhất)

Tính từ dài là gì ?

Cũng như tính từ so sánh ngắn, cách định nghĩa dễ hiểu nhất là tính từ không ngắn, nó có 2 âm tiết trở lên, âm tiết mình giải thích rõ hơn đó là đọc 2 lần. ví dụ: beautiful (đẹp), expensive (đắt tiền), intellectual(trí thức)…

cách sử dụng tính từ dài
a) So sánh HƠN : MORE + tính từ dài
b) So sánh NHẤT: MOST + tính từ

ví dụ: beautiful (đẹp); more beautiful (đẹp hơn); most beautiful (đẹp nhất)
Chú ý:
Ta sử dụng so sánh hơn khi có 2 đối tượng
Và sử dụng so sánh nhất khi có 3 đối tượng trở lên

Ví dụ:
Mary is more intelligent than Jane – Mary thông minh hơn Jane
Jane is more intelligent than John – Jane thông minh hơn John
Mary is the most intelligent in three students – Mary thông minh nhất trong 3 học sinh

Ai đẹp hơn ai ??

* Lưu ý: Những tính từ dài ( tận cùng bằng y, ow, nguyên âm + m (nt), phụ âm + le được so sánh bằng cách thêm er hoặc est
Ví dụ:
Tender (dịu dàng) – tenderer (dịu dàng hơn) – tenderest (dịu dàng nhất)
Narrow (hẹp) – narrower (hẹp hơn) – narrowest (hẹp nhất)
Pleasant (vui) – pleasanter (vui hơn) – pleasantest (dài nhất)
Simple (đơn giản) – simpler (đơn giản hơn) – simplest (đơn giản nhất)
Happy (hạnh phúc) – happier (hạnh phúc hơn) – happiest (hạnh phúc nhất)