Cứ 10ml dd X phản ứng với dd AgNO3 dư tạo 0,7175 g kết tủa
\(\Rightarrow\) Với 200ml dd X phản ứng với dd AgNO3 dư tạo \(0,7175\cdot20=14,35\left(g\right)\) kết tủa
PTHH: \(RX+AgNO_3\rightarrow RNO_3+AgX\downarrow\)
Theo phương trình: \(n_{RX}=n_{AgX}\) \(\Rightarrow\dfrac{4,25}{R+X}=\dfrac{14,35}{108+X}\)
Ta thấy với \(\left\{{}\begin{matrix}R=7\\X=35,5\end{matrix}\right.\) thì phương trình trên thỏa mãn
\(\Rightarrow\) Muối cần tìm là LiCl (0,1 mol) \(\Rightarrow C_{M_{LiCl}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5\left(M\right)\)
tính lượng quặng (phirit) FeS2 9chuwas 80% FeS2) cần dùng để điều chế 9,8 tấn H2SO4 biết hiệu xuất của toàn bộ quá trình điều chế là 75%
tính hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế H2SO4 từ FeS2 biết đitừ 12 tấn FeS2 thì điềuchế đc 30 tấn H2SO4 49%