PROGRESS REVIEW 4

Hà Quang Minh
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. violin 

2. band 

3. fans 

4. lyrics 

5. drums 

6. views

Hà Quang Minh
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. hit (bản hit)

2. bright (rực rỡ)

3. reality (thực tại)

4.voice / star (giọng hát / ngôi sao)

Hà Quang Minh
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. I am going to write a new song.

(Tôi sẽ viết một bài hát mới.)

2. We are going to learn a musical instrument.

(Chúng ta sẽ học một loại nhạc cụ.)

3. Lana Del Rey isn’t going to sing her big hit.

(Lana Del Rey sẽ không hát hit lớn của cô ấy.)

4. They are going to watch a One Direction video.

(Họ sẽ xem một video của One Direction.)

Hà Quang Minh
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. We’re going to

2. you’ll

3. is going to

4. there’ll

5. won’t

6. she’s going to

Hà Quang Minh
Hà Quang Minh
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. ‘ Are you going to play basketball after school?’

("Bạn có định chơi bóng rổ sau giờ học không?")

‘Yes, I am. We’ve got a match.’

(‘Vâng. Chúng tôi có một trận đấu. ")

2. ‘ Is your brother going to get tickets for that hip-hop band?’

("Có phải anh trai của bạn sẽ mua vé ban nhạc hip-hop đó?")

‘No, he isn’t.’

("Không, anh ấy không.)

3. ‘ Are we going to listen to that song again?’

("Chúng ta sẽ nghe lại bài hát đó chứ?")

‘Yes, we are. It’s fantastic!’

('Vâng. Nó thật tuyệt vời!')

4.‘ Is Emily going to sell her violin?’

( "Emily có định bán cây vĩ cầm của mình không?")

‘Yes, she is. She doesn’t play it now.’

(‘Đúng. Bây giờ cô ấy không chơi nó nữa. ")

5. ‘What book are you going to read this summer?’

( "Bạn sẽ đọc cuốn sách nào trong mùa hè này?")

‘The Hunger Games.’

('The Hunger Games.')

6. ‘Where is Anya going to stay on holiday?’

("Anya sẽ ở đâu vào kỳ nghỉ?")

‘In a nice hotel in Turkey.’

("Ở một khách sạn đẹp ở Thổ Nhĩ Kỳ.")

Hà Quang Minh
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Betty: What are you doing this weekend? 

(Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?)

Caroline: I’m not doing anything special. What about you?

(Tôi không làm gì đặc biệt cả. Thế còn bạn?)

Betty: I’m travelling to London to see a show with my cousins. My mom is coming, too.

(Tôi sẽ đi đến London để xem một buổi biểu diễn với anh em họ của mình. Mẹ tôi cũng đến.)

Caroline: Where are you meeting them?

(Bạn sẽ gặp họ ở đâu?)

Betty: Outside the theatre. We are spending the evening with them and we are having dinner together

after the show. Then they are driving us home later.

(Bên ngoài rạp hát. Chúng tôi dành buổi tối với họ và chúng tôi ăn tối cùng nhau sau buổi biểu diễn. Rồi họ

sẽ chở chúng tôi về nhà sau đó.)

Caroline: That sounds great.

 (Nghe hay đấy.)

Hà Quang Minh
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. What are you doing?

2. There’s going to be  

3. Do you want me to do that?  

4. Can I do anything else to help?

5. we need help with  

6. I can do that.  

Hà Quang Minh
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

9- Order the words to make sentences.

1. If you’re into pop music, you'll love this catchy song.

2. If you like it, you’ll definitely want to dance to it!

3. The lyrics are all about love.

4. The Jess Glynn's song starts off with / amazing voice.

5. It doesn’t sound the same as other pop music because it includes classical music, too.

6. I think the fusion of classical and pop music doesn’t work for some people, but I really like it.

Hà Quang Minh
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. jetpack

2. amphibious bus

3. tunnel bus

4. flying car / motorbike

5. self-driving car