6. Write questions with be going to.
(Viết các câu hỏi với be going to.)
1. ‘ (you / play) basketball after school?’
‘Yes, I am. We’ve got a match.’
2. ‘ (your brother / get) tickets for that hip-hop band?’
‘No, he isn’t.’
3. ‘ (we / listen to) that song again?’
‘Yes, we are. It’s fantastic!’
4. ‘ (Emily / sell) her violin?’
‘Yes, she is. She doesn’t play it now.’
5. ‘What book (you / read) this summer?’
‘The Hunger Games.’
6. ‘Where (Anya / stay) on holiday?’
‘In a nice hotel in Turkey.’
1. ‘ Are you going to play basketball after school?’
("Bạn có định chơi bóng rổ sau giờ học không?")
‘Yes, I am. We’ve got a match.’
(‘Vâng. Chúng tôi có một trận đấu. ")
2. ‘ Is your brother going to get tickets for that hip-hop band?’
("Có phải anh trai của bạn sẽ mua vé ban nhạc hip-hop đó?")
‘No, he isn’t.’
("Không, anh ấy không.)
3. ‘ Are we going to listen to that song again?’
("Chúng ta sẽ nghe lại bài hát đó chứ?")
‘Yes, we are. It’s fantastic!’
('Vâng. Nó thật tuyệt vời!')
4.‘ Is Emily going to sell her violin?’
( "Emily có định bán cây vĩ cầm của mình không?")
‘Yes, she is. She doesn’t play it now.’
(‘Đúng. Bây giờ cô ấy không chơi nó nữa. ")
5. ‘What book are you going to read this summer?’
( "Bạn sẽ đọc cuốn sách nào trong mùa hè này?")
‘The Hunger Games.’
('The Hunger Games.')
6. ‘Where is Anya going to stay on holiday?’
("Anya sẽ ở đâu vào kỳ nghỉ?")
‘In a nice hotel in Turkey.’
("Ở một khách sạn đẹp ở Thổ Nhĩ Kỳ.")