3E. Word Skills

datcoder
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

- I feel anxious when I can't do my test.

(Tôi cảm thấy lo lắng khi tôi không thể làm bài kiểm tra của mình.)

- I sometimes feel ashamed when I am made fun of by my friend.

(Đôi khi tôi cảm thấy xấu hổ khi bị bạn bè đem ra làm trò cười.)

- I will feel cross when someone tells a lie to me.

(Tôi sẽ cảm thấy khó chịu khi ai đó nói dối tôi.)

- I feel disgusted when I eat some bad food.

(Tôi cảm thấy ghê tởm khi tôi ăn một số món ăn dở.)

- I feel envious when I see my friends have new smartphones.

(Tôi cảm thấy ghen tị khi thấy bạn bè mình có điện thoại thông minh mới.)

- I feel proud when I get the highest grade in my class.

(Tôi cảm thấy tự hào khi đạt điểm cao nhất trong lớp.)

Trả lời bởi datcoder
datcoder
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. anger  (tức giận)

2. happiness (vui vẻ)

3. depression (trầm cảm)

4. shame (ngượng)

Trả lời bởi datcoder
datcoder
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Noun

(danh từ)

Adjective

(tính từ)

anger

angry

anxiety

anxious

shame

ashamed

envy

envious

happiness

happy

pride

proud

sadness

sad

surprise

surprised

 
Trả lời bởi datcoder
datcoder
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a. Thêm hậu tố “ness” vào danh từ

happy (adj): vui => happiness (n): niềm vui

polite (adj): lịch sự => politeness (n): sự lịch sự

b. Đuôi tính từ

delicious (adj): ngon

traditional (adj): thuộc truyền thống

c. Thêm “ly” vào tính từ để tạo trạng từ

safe (adj): an toàn => safely (adv): một cách an toàn

lucky (adj): may mắn => luckily (adv): một cách may mắn

d. Thêm tiền tố vào tính từ

legal (adj): hợp pháp >< illegal (adj): bất hợp pháp

polluted (adj): bị ô nhiễm >< unpolluted (adj): không ô nhiễm

Trả lời bởi datcoder
datcoder
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. angrily

2. hopeful

3. surprised

4. anxiously

5. sadly

6. ashamed

7. enviously

8. surprising

9. annoyingly

10. unhappiness

Trả lời bởi datcoder
datcoder
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

A: Do you think money can make people happy? Why? / Why

B: It depends on the situation. For example, a billionaire probably won't notice extra money in their bank account. However, a person living in poverty will be very happy with the money, because it means that they'll be able to buy something to eat and survive

A: When is pride good? When is it bad?

B: Pride is good if you helped someone, are the best in the thing you're doing. It's bad if you take pride in being late to work everyday.

A: Is fear over a good emotion? If so, when?

B: Sometimes it's good to show fear, because that means that you're a human and you have emotions just like everyone else. If you show people that you fear something, they may help you.

Tạm dịch:

A: Bạn có nghĩ rằng tiền có thể làm cho mọi người hạnh phúc? Tại sao? / Tại sao

B: Nó phụ thuộc vào tình hình. Ví dụ, một tỷ phú có thể sẽ không nhận thấy có thêm tiền trong tài khoản ngân hàng của họ. Tuy nhiên, một người sống trong cảnh nghèo khó sẽ rất hài lòng với số tiền này, bởi vì điều đó có nghĩa là họ sẽ có thể mua thứ gì đó để ăn và tồn tại.

A: Khi nào niềm tự hào là tốt? Khi nào nó xấu?

B: Tự hào là tốt nếu bạn đã giúp ai đó, là người giỏi nhất trong công việc bạn đang làm. Thật tệ nếu bạn tự hào về việc đi làm muộn hàng ngày.

A: Sợ hãi có phải là một cảm xúc tốt không? Nếu có thì khi nào?

B: Đôi khi, thể hiện sự sợ hãi là điều tốt, bởi vì điều đó có nghĩa là bạn là con người và bạn cũng có cảm xúc như bao người khác. Nếu bạn cho mọi người thấy rằng bạn sợ điều gì đó, họ có thể giúp bạn.

Trả lời bởi datcoder