Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

Bài 1 (SGK trang 116) ()

Hướng dẫn giải

519 dm3: năm trăm mười chín đề-xi-mét khối

85,08dm3: Tám mươi lăm phẩy không tám đề-xi-mét khối

4/5 cm3: Bốn phần năm xăng-ti-mét khối

Một trăm chín mươi hai xăng- ti- mét khối: 120 cm3

Hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối: 2001dm3

Ba phần tám xăng-ti-mét khối: 3/8 cm3

(Trả lời bởi Nguyễn Trần Thành Đạt)
Thảo luận (3)

Bài 2 (SGK trang 117) ()

Hướng dẫn giải

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 1dm3 = ..1000. cm3                           375dm3 = .375000.. cm3

    5,8dm3 = 5800 cm3                            (Trả lời bởi Lê Trang)

Thảo luận (3)