VOCABULARY - Family

Bài 1 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. Hannah

2. Tony

3. Joanne

4. John

5. Melanie

6. Matt

7. Michael

8. Luke

9. Sally

10. Nico

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (2)

Bài 2 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

aunt – uncle (cô/ dì – chú / cậu)

brother – sister (anh em trai – chị em gái)

daughter – son (con gái – con trai)

granddaughter – grandson (cháu gái của ông bà – cháu trai của ông bà)

grandmother – grandfather (ông – bà)

mum – dad (mẹ - cha/ bố)

niece – nephew (cháu gái – cháu trai)

wife – husband (vợ - chồng)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 3 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. Sally

2. Matt

3. Luke

4. Joanne

5. Michael

6. Lucy and Hannah

1. Hannah’s mum - Sally

(Mẹ của Hannah – Sally)

2. Melanie’s husband – Matt

(Chồng của Melanie - Matt)

3. Michael and Sally’s son – Luke

(Con trai của Michael và Sally - Luke)

4. John’s sister – Joanne

(Em gái của John – Joanne)

5. Nico’s grandfather - Michael

(Ông của Nico – Michael)

6. Nico’s aunts - Lucy and Hannah

(Các dì của Nico – Lucy và Hannah)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 4 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. Have you got any brothers and sisters? – Yes, I have.

(Bạn đã có anh chị em nào không? - Vâng tôi có.)

2. What’s your mum’s name? - It’s Sally.

(Tên mẹ của bạn là gì? - Đó là Sally.)

3. How old is your dad? - He’s 40.

(Bố của bạn bao nhiêu tuổi? – Bố mình 40 tuổi.)

4 . Where’s your grandfather from? - He’s from England.

(Ông của bạn đến từ đâu? - Ông đến từ nước Anh.)

5. Have you got a cousin? - Yes, I have.

(Bạn có em họ không? - Có, tôi có.)

How old is he / she? – She’s 10.

(Anh ấy cô ấy bao nhiêu tuổi? - Cô ấy 10 tuổi.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)