Nghe – viết: Tiếng chim.
Nghe – viết: Tiếng chim.
Chọn vần phù hợp vào ô trống:
a) Vần oay hoặc ay?
x… vòng | x… bột | Lốc x… | l… hoay | Hí… h |
b) Vần uây hoặc ây?
X… nhà | Kh… bột | Ngoe ng… | Ngầy ng… | Kh… đảo |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia,
Xoay vòng
Xay bột
Lốc xoáy
Loay hoay
Hí hoáy
b,
Xây nhà
Khuấy bột
Ngoe nguẩy
Ngầy ngây
Khuấy đảo
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Tìm các tiếng :
a) Bắt đầu bằng r,d hoặc gi, có nghĩa như nhau :
- Làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sôi...
- Làm cho dính vào nhau bằng hồ, keo...
- Cất kín, giữ kín, không để người khác nhìn thấy, tìm thấy hoặc biết.
b) Chứa dấu hỏi hoặc ngã, có nghĩa như sau:
- Có nghĩa trái ngược với Đóng
- Có nghĩa trái ngược với Chìm
- Đập nhẹ vào vật cứng bằng một vật cứng khác cho phát ra tiếng kêu.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) Bắt đầu bằng r,d hoặc gi, có nghĩa như nhau :
- Làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sôi: Rán
- Làm cho dính vào nhau bằng hồ, keo: Dán
- Cất kín, giữ kín, không để người khác nhìn thấy, tìm thấy hoặc biết: Giấu
b) Chứa dấu hỏi hoặc ngã, có nghĩa như sau:
- Có nghĩa trái ngược với Đóng: Mở
- Có nghĩa trái ngược với Chìm: Nổi
- Đập nhẹ vào vật cứng bằng một vật cứng khác cho phát ra tiếng kêu: Gõ
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)