Unit 3E. Word Skills

Exercise 1 (SGK Friends Plus - Trang 41)

Hướng dẫn giải

- film (n) = movie (n): bộ phim

- flat (n) = apartment (n): căn hộ

- lift (n) = elevator (n): thang máy

- petrol (n) = gasoline (n): xăng

- tap (n) = faucet (n): vòi nước

- toilet = restroom / bathroom (n): nhà vệ sinh

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Exercise 2 (SGK Friends Plus - Trang 41)

Hướng dẫn giải

*American English = Am, British English = Br

- vacation (Am) = holiday (Br): kỳ nghỉ

- public transportation (Am) = public transport (Br): giao thông công cộng

- subway (Am) = underground (Br): tàu điện ngầm

- driver’s license (Am) = driving licence (Br): bằng lái

- theater (Am) = cinema (Br): rạp chiếu phim

- fall (Am) = autumn (Br): mùa thu

- soccer (Am) = football (Br): bóng đá

- yard (Am) = garden (Br): khu vườn

Hướng dẫn dịch:

Hey Sam! Tớ rất nóng lòng chờ cậu đến! Tớ đã sắp xếp chỗ ở cho cậu – cậu sẽ ở với một người hàng xóm của tớ. Anh ấy đến từ Mexico, cậu sẽ có thể thực hành tiếng Tây Ban Nha của cậu trong kỳ nghỉ. Phương tiện công cộng ở đây khá tốt và tớ ở gần tàu điện ngầm, nhưng hãy cứ mang theo bằng lái nhé. Chúng ta có thể đi xem phim vào một buổi tối nào đó? Dù sao thì tớ cũng sẽ gặp cậu ở sân bay vào thứ bảy. New York vào mùa thu rất đẹp nên ta sẽ có một khoảng thời gian tuyệt vời, ngay cả khi chỉ chơi bóng đá trong sân nhà!

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Exercise 3 (SGK Friends Plus - Trang 41)

Hướng dẫn giải

The American word for ‘head teacher’ is ‘principal’ (hiệu trưởng). In the dictionary entry, the two equivalents are labelled as ‘BrE’ for British English and ‘NAmE’ for (North) American English.

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Exercise 4 (SGK Friends Plus - Trang 41)

Hướng dẫn giải

American English

British English

Meaning

cookie

biscuit

bánh quy

candy

sweets

kẹo / đồ ngọt

cell phone

mobile

điện thoại di động

check

bill

hóa đơn

sidewalk

pavement

vỉa hè

sneakers

trainers

giày thể thao

flashlight

torch

đèn pin

highway

motorway

đường cao tốc

line

queue

xếp hàng

 
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Exercise 5 (SGK Friends Plus - Trang 41)

Hướng dẫn giải

- neighbor – neighbour, practice – practise, license – licence, theater – theatre (rule 1)

- organized – organised (rule 2)

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Exercise 6 (SGK Friends Plus - Trang 41)

Hướng dẫn giải

Đọc quy tắc 3 trong phần Look out! Nghe những từ dưới đây được nói bởi một người Mỹ và một người Anh. Bạn nghe thấy từ nào đầu tiên? Viết Am cho Anh-Mỹ hoặc Br cho Anh-Anh.

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Exercise 7 (SGK Friends Plus - Trang 41)

Hướng dẫn giải

Nghe sáu người nói. Họ là người Mỹ hay người Anh?

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Exercise 8 (SGK Friends Plus - Trang 41)

Hướng dẫn giải

Gợi ý:

- On Halloween, children often wear costumes and travel from house to house to ask for candies and cookies and say “trick-or-treat”. => sweets and biscuits Br

- You are not supposed to use your cell phone on planes. => mobile Br

- It was a cold winter day, snow had covered the pavement. => sidewalk Am

Dịch:

- Vào ngày Halloween, trẻ em thường hóa trang và đi từ nhà này sang nhà khác xin bánh kẹo và nói “cho kẹo hay bị ghẹo”.

- Bạn không được phép được dùng điện thoại trên máy bay.

- Đó là một ngày đông lạnh giá, tuyết đã phủ kín vỉa hè.

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)