Unit 1

Exercise 1 (SGK Global Success - Trang 108)

Hướng dẫn giải

loading...
 

*Nối danh từ vào mục g-i

g. men

(đàn ông)

f. sheep

(con cừu)

i. clothes

(quần áo)

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (2)

Exercise 2 (SGK Global Success - Trang 108)

Hướng dẫn giải

a. reels, recordings, games

(cuộn phim, bản ghi âm, trò chơi)

b. classes, matches

(lớp học, trận đấu)

c. heroes, tornadoes, volcanoes

(anh hùng, lốc xoáy, núi lửa)

d. monkeys, trolleys, keys

(khỉ, xe đẩy, chìa khóa)

e. cities, discoveries, ladies

(thành phố, cuộc khám phá, phụ nữ)

f. knives, shelves, leaves

(dao, kệ, lá)

g. child / children, person / people, tooth / teeth

(một đứa trẻ / những đứa trẻ, một người / mọi người, một răng / nhiều răng)

h. fish, deer, moose

(cá, hươu, nai)

i. scissors, glasses, trousers

(kéo, kính, quần)

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Exercise 3 (SGK Global Success - Trang 108)

Hướng dẫn giải

loading...

1 She gave up halfway through the London Marathon.

(Cô ấy đã bỏ cuộc giữa chừng trong cuộc thi London Marathon.)

a went faster

(đã đi nhanh hơn)

b stopped trying

(ngừng cố gắng)

=> Chọn B

2 The film turned into a comedy towards the end.

(Bộ phim về cuối trở thành một bộ phim hài.)

a stopped being a comedy

(không còn là một bộ phim hài)

b became a comedy

(đã trở thành một bộ phim hài)

=> Chọn B

3 We set off just as it was getting dark.

(Chúng tôi lên đường khi trời sắp tối.)

a started our journey

(bắt đầu cuộc hành trình của chúng tôi)

b finished our journey

(kết thúc cuộc hành trình của chúng tôi)

=> Chọn A

4 The rocket blew up as it entered the Earth's atmosphere.

(Tên lửa nổ tung khi đi vào bầu khí quyển của Trái đất.)

a exploded

(phát nổ)

b changed direction

(đổi hướng)

=> Chọn A

5 A woman in the front row of the audience passed out.

(Một phụ nữ ở hàng ghế đầu của khán giả đã bất tỉnh.)

a left the room

(rời khỏi phòng)

b became unconscious/asleep

(trở nên bất tỉnh / ngủ)

=> Chọn B

6 At the age of 65, my grandfather took up ice skating.

(Ở tuổi 65, ông tôi bắt đầu trượt băng.)

a stopped doing it

(ngừng làm việc đó)

b started doing it

(bắt đầu làm nó.)

=> Chọn B

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)