You will hear a man talking about transportation in London. Listen and fill in the blanks. You will hear the information twice.
(Bạn sẽ nghe một người nói về giao thông ở Luân Đôn. Nghe và điền chỗ trống. Bạn sẽ nghe thông tin hai lần.)
You will hear a man talking about transportation in London. Listen and fill in the blanks. You will hear the information twice.
(Bạn sẽ nghe một người nói về giao thông ở Luân Đôn. Nghe và điền chỗ trống. Bạn sẽ nghe thông tin hai lần.)
Read the email about a trip to an amusement park. Write one word for each blank.
(Đọc email về chuyến đi đến công viên giải trí. Viết một từ vào chỗ trống.)
To: ellie1883@frendzmail.com
Subject: Trip to my city
Hi Ellie,
How (0) ________ you? (1) _________ you doing anything this Saturday? I'm planning to go (2) ___________ the amusement park (3) __________ the afternoon. It's meant to be really fun. They have some amazing roller coasters and lots of other rides. I think they have a small zoo there with some cute animals, too. Would you like to come? I think we will have an awesome time. Jill and Kenny are going to come, too.
It's on Black Street near the supermarket. We can go (4) ________ bus or train. The bus isn't as
comfortable as the train, (5) ____________ it's a lot cheaper. I think I would prefer to take the bus. I don't have very much money.
Let me know if you can come.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
1. Are
2. to
3. in
4. by
5. but
To: ellie1883@frendzmail.com
Subject: Trip to my city
Hi Ellie,
How (0) are you? (1) Are you doing anything this Saturday? I'm planning to go (2) to the amusement park (3) in the afternoon. It's meant to be really fun. They have some amazing roller coasters and lots of other rides. I think they have a small zoo there with some cute animals, too. Would you like to come? I think we will have an awesome time. Jill and Kenny are going to come, too.
It's on Black Street near the supermarket. We can go (4) by bus or train. The bus isn't as
comfortable as the train, (5) bus it's a lot cheaper. I think I would prefer to take the bus. I don't have very much money.
Let me know if you can come.
Sam
Tạm dịch:
Chào Ellie,
Bạn khỏe không? Thứ Bảy này bạn có định làm gì chưa? Tôi dự định đi đến công viên giải trí vào buổi chiều. Nó thực sự rất vui. Họ có một số tàu lượn siêu tốc tuyệt vời và rất nhiều trò chơi khác. Tôi nghĩ rằng họ cũng có một sở thú nhỏ với một số động vật dễ thương. Bạn có muốn đến không? Tôi nghĩ chúng ta sẽ có một khoảng thời gian tuyệt vời. Jill và Kenny cũng sẽ đến.
Nó ở Black Street gần siêu thị. Chúng ta có thể đi bằng xe buýt hoặc tàu hỏa. Xe buýt không thoải mái như xe lửa, nhưng xe buýt rẻ hơn rất nhiều. Tôi nghĩ tôi thích đi xe buýt hơn. Tôi không có nhiều tiền.
Hãy cho tôi biết liệu bạn có thể đến không nhé.
Sam
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Match the words with the descriptions.
(Nối từ với mô tả.)
1. customs (nhân viên hải quan) 2. passport (hộ chiếu) 3. suitcase (vali) 4. baggage claim (nơi nhận hành lý) 5. boarding pass (thẻ lên máy bay) 6. frequent (thường xuyên) 7. sunglasses (kính râm) 8. subway (tàu điện ngầm) | a. the ticket that allows you to get on the plane (thẻ mà cho phép bạn lên máy bay) b. the people at the airport who check your luggage (người ở sân bay check hành lý của bạn) c. You wear them to protect your eyes (Bạn đeo chúng để bảo vệ mắt) d. a document you need to leave your country (một tài liệu bạn cần để ra nước ngoài) e. an underground train (một cái tàu dưới lòng đất) f. a large case for your clothes (một cái đựng quần áo của bạn) g. very often (thường xuyên) h. the place in the airport where you collect your luggage (nơi bạn thu hành lý trên máy bay) |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
1 - b
2 - d
3 - f
4 - h
5 - a
6 - g
7 - c
8 - e
1 - b. customs - the people at the airport who check your luggage
(nhân viên hải quan - người ở sân bay kiểm tra hành lý của bạn)
2 - d. passport - a document you need to leave your country
(hộ chiếu - một tài liệu bạn cần để ra nước ngoài)
3 - f. suitcase - a large case for your clothes
(vali - một cái thùng to đựng quần áo của bạn)
4 - h. baggage claim - the place in the airport where you collect your luggage
(nơi nhận hành lý - nơi bạn thu hành lý trên máy bay)
5 - a. boarding pass - the ticket that allows you to get on the plane
(thẻ lên máy bay - thẻ mà cho phép bạn lên máy bay)
6 - g. frequent - very often
(thường xuyên)
7 - c. sunglasses - You wear them to protect your eyes.
(kính râm - Bạn đeo chúng để bảo vệ mắt.)
8 - e. subway - an underground train
(một cái tàu dưới lòng đất - tàu điện ngầm)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
a. Circle the correct words.
(Khoanh từ đúng.)
1. That suitcase belongs to me. It's mine/my/her.
2. She lost her/hers/theirs passport.
3. Whose bag is this? It's got her name on it so it must be her/hers/their.
4. Our/Theirs/Mine house is in the middle of the street.
5. Please take it. It's yours/my/her.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
2. her
3. hers
4. Our
5. yours
1. That suitcase belongs to me. It's mine.
(Chiếc vali đó thuộc về tôi. Nó là của tôi.)
Giải thích: Sau động từ "is" cần đại từ sở hữu đóng vai trò tân ngữ; mine = my suicase.
2. She lost her passport.
(Cô ấy bị mất hộ chiếu.)
Giải thích: Trước danh từ "passport" cần tính từ sở hữu.
3. Whose bag is this? It's got her name on it so it must be hers.
(Đây là túi của ai? Nó có tên của cô ấy trên đó nên nó phải là của cô ấy.)
Giải thích: Sau động từ "be" cần đại từ sở hữu đóng vai trò tân ngữ; hers = her bag.
4. Our house is in the middle of the street.
(Nhà chúng tôi ở giữa phố.)
Giải thích: Trước danh từ "house" cần tính từ sở hữu.
5. Please take it. It's yours.
(Hãy nhận lấy. Nó là của bạn.)
Giải thích: Sau động từ "is" cần đại từ sở hữu đóng vai trò tân ngữ.
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
b. Write sentences using the prompts.
(Viết câu sử dụng gợi ý.)
1. My/big/blue/backpack/new
_________________________
2. It/her/old/red/suitcase
_________________________
3. This/new/orange/bag/yours
_________________________
4. Your bag/not/new/mine
_________________________
5. The train/not/fast/plane
_________________________
6. The subway/not/comfortable/train
_________________________
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. My big blue backpack is new.
(Cái túi xanh mới và to của tôi.)
2. It is her old red suitcase.
(Nó là cái vali màu đỏ cũ của cô ấy.)
3. This new orange bag is yours.
(Cái túi màu cam mới này là của bạn.)
4. Your bag is not as new as mine.
(Túi của bạn không nới bằng của tôi.)
5. The train is not as fast as the plane.
(Tàu hỏa không nhanh bằng máy bay.)
6. The subway is not as comfortable as the train.
(Tàu điện ngầm không thoải mái bằng tàu hỏa.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)
1.
A. passports
B. stations
C. customs
D. bags
2.
A. hotels
B. backpacks
C. stations
D. taxis
3.
A. trains
B. planes
C. tickets
D. subways
Thảo luận (2)Hướng dẫn giảia. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)
1. A.passports B. stations C. customs D. bags
2. A. hotels B. backpacks C. stations D. taxis
3. A. trains B. planes C. tickets D. subways
(Trả lời bởi 𝓗â𝓷𝓷𝓷)
b. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)
4. A. ticket B. hotel C. airport D. handbag
5. A. passenger B. traveler C. underground D. visitor
6. A. electronic B. reliable C. eco-friendly D. transportation
Thảo luận (2)Hướng dẫn giảib. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
( Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)
4. A. ticket B. hotel C. airport D. handbag
5. A. passenger B. traveler C. underground D. visitor
6. A. electronic B. reliable C. eco-friendly D. transportation
(Trả lời bởi 𝓗â𝓷𝓷𝓷)