Discuss. Look at the title. Do you think animals can be nice? If so, give an example.
Discuss. Look at the title. Do you think animals can be nice? If so, give an example.
Skim the text. Match the sentences. (Đọc lướt văn bản. Phù hợp với câu)
1. A fox 2. A hippo 3. An elephant | a. gave food to another animal. b. protected another animal. c. played with another animal. |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1 - c: A fox played with another animal.
2 - b: A hippo protected another animal.
3 - a: An elephant gave food to another animal.
Giải thích:
1. Thông tin ‘’She walked away because a male fox played roughly with her. After the male fox lowered his head, she gave him another chance. This time, he played more gently’’
2. Thông tin “A hippo ran quickly to the crocodile and chased it away. Paoilillo says hippos sometimes protect other animals from crocodiles’’
3. Thông tin “An elephant in Kenya needed help because he hurt his trunk and couldn't put food into his mouth. Researcher Kayhan Ostovar watched silently. He saw the hurt elephant show his sore trunk to a healthy elephant. The healthy elephant took a bush and put it carefully into his new friend's mouth’’
Hướng dẫn dịch:
Các nhà khoa học nói rằng một số loài động vật có khả năng tử tế. Dưới đây là một số câu chuyện đáng ngạc nhiên về hành vi của động vật.
Mọi người thường bỏ đi khi ai đó không tử tế với họ. Marc Bekoff, nhà nghiên cứu tại Đại học Colorado, đã chứng kiến một con cáo đỏ cái làm được điều đó. Cô bỏ đi vì một con cáo đực chơi đùa thô bạo với cô. Sau khi cáo đực cúi đầu xuống, cô lại cho anh một cơ hội nữa. Lần này anh chơi nhẹ nhàng hơn.
Một con voi ở Kenya cần được giúp đỡ vì nó bị đau vòi và không thể đưa thức ăn vào miệng. Nhà nghiên cứu Kayhan Ostovar im lặng quan sát. Anh ta nhìn thấy con voi bị thương đưa cái vòi bị đau của mình cho một con voi khỏe mạnh. Chú voi khỏe mạnh lấy một bụi cây và cẩn thận nhét vào miệng người bạn mới của mình.
Hà mã và cá sấu thường chơi đùa cùng nhau trên sông. Một ngày nọ, Karen Paoilillo, chuyên gia về động vật hoang dã ở Zimbabwe, nhìn thấy một con cá sấu đang cố ăn thịt một con khỉ. Một con hà mã chạy nhanh tới chỗ con cá sấu và đuổi nó đi. Paoilillo cho biết hà mã đôi khi bảo vệ các động vật khác khỏi cá sấu.
(Trả lời bởi datcoder)
Scan the text. Then underline the opposites for the words below.
gently loudly slowly |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảigently - unkind
loudly - silently
slowly - quickly
Giải thích:
Dựa trên nét nghĩa của từng từ sau đó tìm ra các từ trái nghĩa
gently (adv): một cách nhẹ nhàng, tử tế
loudly (adv): một cách ồn ào
slowly (adv): một cách chậm rãi
Hướng dẫn dịch:
unkind (adj): không tốt, không tử tế
silently (adv): một cách im lặng
quickly (adv): một cách nhanh chóng
(Trả lời bởi datcoder)