OPTIONS

Câu 1 (SGK Friend Plus)

Hướng dẫn giải

1. BA BE = football (bóng đá)

2. PA PO = althetics (điền kinh)

3. TE PU = hockey (bóng gậy)

4. BI PU = rugby (bóng bầu dục)

5. PE PO = gymnastics (thể dục dụng cụ)

6. SO BE = volleyball (bóng chuyền)

7. SE GI = judo (võ du-đô)

8. TO PO = tennis (quần vợt)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Câu 2 (SGK Friend Plus)

Hướng dẫn giải

A: What sport is this? (Đây là môn thể thao nào?)

B: Is this hockey? (Đây có phải là khúc côn cầu không?)

A: No, it isn’t. (Không, không phải.)

C: Is it rugby? (Nó có phải là bóng bầu dục không?)

A: Yes, it is. (Đúng vậy.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (3)

Câu 3 (SGK Friend Plus)

Câu 4 (SGK Friend Plus)

Hướng dẫn giải

1. started (đã bắt đầu)

2. went (đã đi)

3. travelled (đã đi du lịch)

4. became (đã trở nên)

5. learned (đã học)

6. watched (đã xem)

7. did (đã làm)

8. competed (đã thi đấu)

9. decided (đã quyết định)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Câu 5 (SGK Friend Plus)

Hướng dẫn giải

1. Phan Thị Hà Thanh......was... ...born in Việt Nam.

2. Usain Bolt .......broke.......... the world record in Beijing.

3. Pheidippides. .....ran....... from Marathon to Athens.

4. Nguyễn Thị Ánh Viên...won.. 3 gold medals at the SEA Games 27.

5. My dad……went……….the match on Saturday.

6. ....Did....... all my homework last night.

7. The 2016 Olympics………were……..in Rio.

(Trả lời bởi Nguyễn Ngọc Thiện Nhân)
Thảo luận (2)