Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
Ghép các từ ngữ ở bài tập 1 để tạo câu nêu đặc điểm.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- Vầng trán cao.
- Đôi mắt sáng, đen láy.
- Khuân mặt bầu bĩnh.
- Mái tóc mượt mà, đen nhánh.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Đặt một câu nêu đặc điểm ngoại hình của một bạn trong lớp em.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- Bạn Hà có đôi mắt đen láy.
- Khuân mặt của Châu Anh bầu bĩnh.
- Dương có vầng trán cao.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Nói về các hoạt động của bạn nhỏ trong tranh.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- Tranh 1: Vẽ cảnh bạn nhỏ ngủ dậy. Em đoán đây là cảnh thức dậy buổi sáng của bạn nhỏ. Bạn nhỏ ngồi trên giường, hai tay vươn cao. Vẻ mặt tươi cười. Em nghĩ là bạn nhỏ thức dậy và cảm thấy vui vẻ, thoải mái. Vì nét mặt bạn rất tươi tỉnh.
- Tranh 2: Buổi sáng, sau khi thức dậy, bạn nhỏ đánh răng. Em nghĩ là bạn nhỏ là người biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Tranh 3: Sau khi làm vệ sinh cá nhân, bạn nhỏ ăn sáng. Vẻ mặt của bạn rất hào hứng. Có lẽ bạn thấy bữa sáng rất ngon.
- Tranh 4: Cuối cùng, bạn nhỏ đi học. Trong bộ đồng phục, vai đeo cặp, bạn nhỏ đến trường. Nét mặt của bạn rất vui.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Viết 3-4 câu kể về những việc em thường làm trước khi đi học.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiMỗi buổi sáng, em thức dậy gấp chăn màn gọn gàng. Sau đó em đi đánh răng, rửa mặt. Em ngồi vào bàn, ăn bữa sáng mẹ chuẩn bị. Em mặc quần áo và đeo cặp sẵn sàng chờ mẹ đưa đến trường.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)