Lesson Five

Task 1 (SGK Family and Friends - Trang 48)

Hướng dẫn giải

The children are in the zoo. (các bạn nhỏ đang ở trong vườn thú.)

They see camels, zebras, penguins and monkeys. (Các bạn ấy nhìn thấy lạc đà, ngựa vằn, chim cánh cụt và khỉ.)

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Task 2 (SGK Family and Friends - Trang 48)

Hướng dẫn giải

On Wednesday, there is a school trip to the zoo. 

There are lizards, kangaroos, and crocodiles.

There are also monkeys.

Bring your lunchbox and a drink.

Wear your sun hat.

Rules:

1. The crocodiles are swimming. Don’t touch the water!

2. The monkeys are eating. Don’t open your lunchbox!

3. The lizards are sleeping. Be quiet!

4. Listen to the zookeeper!

Tạm dịch:

Vào thứ Tư, có một chuyến đi đến sở thú.

Có thằn lằn, chuột túi và cá sấu.

Ngoài ra còn có khỉ.

Mang theo hộp cơm trưa và đồ uống của bạn.

Đội mũ chống nắng của bạn.

Quy tắc:

1. Đàn cá sấu đang bơi. Đừng chạm vào nước!

2. Những con khỉ đang ăn. Đừng mở hộp cơm trưa của bạn!

3. Những con thằn lằn đang ngủ. Hãy yên lặng!

4. Hãy lắng nghe người trông coi vườn thú!

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Task 3 (SGK Family and Friends - Trang 48)

Hướng dẫn giải

1. The school trip is on Wednesday. (Chuyến đi thực tế vào thứ Tư.)

2. The trip is to a zoo(Chuyến đi đến sở thú.)

3. There are lizards, kangaroos, and crocodiles. (Có thằn lằn, chuột túi và cá sấu.)

4. Bring a lunchbox and a drink(Mang theo hộp cơm và nước uống.)

5. Wear a sun hat(Đội mũ che nắng.)

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Task 4 (SGK Family and Friends - Trang 48)

Hướng dẫn giải

My school trip is to the zoo. There are lizards, kangaroos, and crocodiles. There are also monkeys.

(Chuyến đi thực tế của tôi là đến sở thú. Có thằn lằn, chuột túi và cá sấu. Ngoài ra còn có khỉ.)

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)