A. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ theo. Nhắc lại.)
A. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ theo. Nhắc lại.)
2. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
C. Play the “Pretend” game.
(Trò chơi “Giả vờ”.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiCách chơi: Một bạn sẽ dùng hành đông để diễn tả. Các bạn khác sẽ đoán và dùng mẫu câu “I can…”, ví dụ “I can spell words.” (Tôi có thể đánh vần từ.), hoặc “I can count numbers” (Tôi có thể đếm số.). Nếu người chơi đoán đúng thì người diễn tả nói “Yes”, nếu sai thì nói “No”.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiSCHOOL WEEK
(Các buổi học trong tuần.)
- I count numbers on Monday.
(Tôi đếm số vào ngày thứ Hai.)
- I draw pictures on Tuesday.
(Tôi vẽ tranh vào ngày thứ Ba.)
- I sing songs on Wednesday.
(Tôi hát vào ngày thứ Tư.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
2. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- Monday, Tuesday, Wednesday.
(Thứ hai, thứ ba, thứ tư.)
- I sing songs on Wednesday.
(Tôi hát vào ngày thứ tư.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
E. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiTimetable (Thời khóa biểu)
I play soccer on Monday.
(Tôi chơi đá bóng vào thứ Hai.)
I sing songs on Monday.
(Tôi hát vào thứ Hai.)
I spell words on Tuesday.
(Tôi đánh vần vào thứ Ba.)
I read books on Tuesday.
(Tôi đọc sách vào thứ Ba.)
I count numbers on Wednesday.
(Tôi đếm số vào thứ Tư.)
I draw pictures on Wednesday.
(Tôi vẽ tranh vào thứ Tư.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)