Look, listen and repeat.
Look, listen and repeat.
Listen, point and say.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia.
What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)
I have Vietnamese. (Tôi có môn tiếng việt.)
b.
What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)
I have English. (Tôi có môn tiếng Anh.)
c.
What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)
I have maths. (Tôi có môn toán.)
d.
What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)
I have science. (Tôi có môn khoa học.)
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Let’s talk.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiVí dụ:
What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có mấy môn học?)
I have English and maths. (Tôi có tiếng Anh và toán.)
Lời giải chi tiết:
- What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)
I have Vietnamese. (Tôi có môn tiếng việt.)
- What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)
I have English. (Tôi có môn tiếng Anh.)
- What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)
I have maths. (Tôi có môn toán.)
- What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)
I have science. (Tôi có môn khoa học.)
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Listen and tick or cross.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiBài nghe:
1. A: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn gì?)
B: I have Vietnamese. (Mình có môn tiếng Việt.)
2. A: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn gì?)
B: I have science. (Mình có môn khoa học.)
3. A: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn gì?)
B: I have maths. (Mình có môn toán.)
4. A: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn gì?)
B: I have English. (Mình có môn tiếng Anh.)
Lời giải chi tiết:
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
1. ✓
2. ✕
3. ✓
4. ✕
Look, complete and read.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia. What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)
I have Vietnamese. (Tôi có môn tiếng việt.)
b. What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)
I have maths. (Tôi có môn toán.)
c. What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)
I have English and science. (Tôi có môn tiếng anh và khoa học.)
d. What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)
I have English and maths. (Tôi có môn tiếng anh và toán.)
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Let’s play.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. Science (n): môn Khoa học
2. Vietnamese (n): môn Tiếng Việt
3. Maths (n): môn Toán
4. English (n): môn Tiếng Anh
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)