Look, listen and repeat.
Look, listen and repeat.
Listen, point and say.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia. What’s your hobby? - It’s singing.
(Sở thích của bạn là gì? - Là hát.)
b. What’s your hobby? - It’s drawing.
(Sở thích của bạn là gì? - Là vẽ.)
c. What’s your hobby? - It’s dancing.
(Sở thích của bạn là gì? - Là nhảy múa.)
d. What’s your hobby? - It’s swimming.
(Sở thích của bạn là gì? - Là bơi.)
(Trả lời bởi datcoder)
Let’s talk.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiWhat’s your hobby? - It’s drawing. (Sở thích của bạn là gì? - Là vẽ.)
What’s your hobby? - It’s swimming. (Sở thích của bạn là gì? - Là bơi.)
(Trả lời bởi datcoder)
Listen and number.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. d 2. c 3. b 4. a
1. A: What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
B: Dancing. (Là nhảy.)
2. A: What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
B: It's drawing. (Là vẽ.)
3. A: What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
B: Swimming. (Là bơi.)
4. A: What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
B: It's singing. (Là hát.)
(Trả lời bởi datcoder)
Read and match.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
1 - c 2- d 3 - a 4 - b 1 - c: It’s dancing. (Đó là hát.)
2 - d: It’s drawing. (Đó là vẽ.)
3 - a: It’s swimming. (Đó là bơi.)
4 - b: It’s singing. (Đó là hát.)
(Trả lời bởi datcoder)
Let’s play.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiFind the hobby (Trò chơi: Tìm sở thích.)
Cách chơi: Mỗi bạn sẽ cầm lấy 1 tấm thẻ với từng sở thích khác nhau, ví dụ: swimming, drawing, dancing, singing. Khi cô đọc lên 1 sở thích bất kì thì bạn cầm tấm thẻ với sở thích đó phải giơ lên cao cho các bạn khác thấy. Ví dụ, cô giáo đọc “swimming”, bạn trai giơ cao thẻ với hình ảnh bơi lội “swimming”.
(Trả lời bởi datcoder)