Lesson 1

Activity 1 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 34)

Hướng dẫn giải

a. What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

    It’s singing. (Sở thích của mình là hát.)

b. What’s your hobby, Ben? (Sở thích của bạn là gì, Ben?)

    Dancing. (Nhảy múa.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 2 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 34)

Hướng dẫn giải

a. What’s your hobby? - It’s singing.

   (Sở thích của bạn là gì? - Là hát.)

b. What’s your hobby? - It’s drawing.

   (Sở thích của bạn là gì? - Là vẽ.)

c. What’s your hobby? - It’s dancing. 

   (Sở thích của bạn là gì? - Là nhảy múa.)

d. What’s your hobby? - It’s swimming. 

   (Sở thích của bạn là gì? - Là bơi.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 34)

Hướng dẫn giải

What’s your hobby? - It’s drawing. (Sở thích của bạn là gì? - Là vẽ.)

What’s your hobby? - It’s swimming. (Sở thích của bạn là gì? - Là bơi.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 35)

Hướng dẫn giải

1. d    2. c    3. b    4. a 

1. A: What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) 

    B: Dancing. (Là nhảy.)

2. A: What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

    B: It's drawing. (Là vẽ.)

3. A: What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

    B: Swimming. (Là bơi.)

4. A: What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

    B: It's singing. (Là hát.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 5 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 35)

Hướng dẫn giải
1 - c 2- d3 - a4 - b

1 - c: It’s dancing. (Đó là hát.)

2 - d: It’s drawing. (Đó là vẽ.)

3 - a: It’s swimming. (Đó là bơi.)

4 - b: It’s singing. (Đó là hát.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 6 (SGK Global Success - Tập 1 - Trang 35)

Hướng dẫn giải

Find the hobby (Trò chơi: Tìm sở thích.)

Cách chơi:  Mỗi bạn sẽ cầm lấy 1 tấm thẻ với từng sở thích khác nhau, ví dụ: swimming, drawing, dancing, singing. Khi cô đọc lên 1 sở thích bất kì thì bạn cầm tấm thẻ với sở thích đó phải giơ lên cao cho các bạn khác thấy. Ví dụ, cô giáo đọc “swimming”, bạn trai giơ cao thẻ với hình ảnh bơi lội “swimming”.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)