II. Language

Pronunciation 1 (SGK Global Success - Trang 67)

Hướng dẫn giải

Phương pháp giải:

1. Our class is going on a field trip next week.

(Lớp chúng tôi sẽ đi dã ngoại vào tuần tới.)

2. Put your rubbish in the bin!

(Bỏ rác vào thùng!)

3. You can see beautiful caves, green valleys and high mountains.

(Bạn có thể nhìn thấy những hang động tuyệt đẹp, thung lũng xanh và núi cao.)

(Trả lời bởi Time line)
Thảo luận (1)

Pronunciation 2 (SGK Global Success - Trang 68)

Hướng dẫn giải

1. Hoi An Ancient Town became a World Heritage Site in 1999 .

(Phố cổ Hội An được công nhận là Di sản thế giới năm 1999.)

2. Turn on the light . It’s dark in here .

(Bật đèn đi. Ở đây tối.)

3. Cultural heritage may include temples , pagodas , and monuments .

(Di sản văn hóa bao gồm đình, chùa, và các công trình.)

4. Tourists can visit the pedestrian streets in Ha Noi .

(Du khách có thể tham quan phố đi bộ ở Hà Nội.)

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (2)

Vocabulary 1 (SGK Global Success - Trang 68)

Hướng dẫn giải

1 - d

2 - c

3 - e

4 - b

5 - a

1. restore (v) - d. to return something to an earlier good condition or position

(khôi phục (v) - d. trả lại một cái gì đó về tình trạng hoặc vị trí tốt trước đó)

2. historical (adj) - c. important in history

(thuộc về lịch sử (adj) - c. quan trọng trong lịch sử)

3. preserve (v) - e. to keep something in its original state or in good condition and prevent it from being damaged

(giữ gìn (v) - e. giữ một cái gì đó ở trạng thái ban đầu hoặc trong tình trạng tốt và ngăn không cho nó bị hư hỏng)

4. folk (adj) - b. traditional to a particular group or country, and usually passed down from generation to generation

(dân gian (adj) - b. truyền thống của một nhóm hoặc quốc gia cụ thể và thường được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác)

5. historic (adj) - a. connected with things from the past

(liên quan đến lịch sử (adj) - a. kết nối với những thứ trong quá khứ)

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (2)

Vocabulary 2 (SGK Global Success - Trang 68)

Hướng dẫn giải

1. historical

2. historic

3. restore

4. preserve

5. folk

(Trả lời bởi Gia Linh)
Thảo luận (2)

Grammar 1 (SGK Global Success - Trang 68)

Hướng dẫn giải

1. Lan went to Hue to see the monuments there.

2. Minh created a website to give more information about local historical sites to visitors.

3. Peter took a boat trip around the floating market to listen to don ca tai tu there.

4. My sister has opened a small shop behind the museum to sell postcards and souvenirs to tourists.

(Trả lời bởi Gia Linh)
Thảo luận (1)

Grammar 2 (SGK Global Success - Trang 68)

Hướng dẫn giải

A: What is the purpose of the Imperial Citadel of Thang Long in Hanoi?

(Mục đích của Hoàng Thành Thăng Long ở Hà Nội là gì?)

B: The Imperial Citadel of Thang Long was built to serve as the political and cultural center of the capital city.

(Hoàng thành Thăng Long được xây dựng với mục đích là trung tâm chính trị, văn hóa của thủ đô.)

A: Why do people visit the Old Quarter in Hanoi?

(Tại sao mọi người đến thăm khu phố cổ ở Hà Nội?)

B: To experience the traditional Vietnamese lifestyle and to taste the local food.

(Để trải nghiệm lối sống truyền thống của Việt Nam và nếm thử các món ăn địa phương.)

A: What can visitors do at the Hue Imperial City in central Vietnam?

(Du khách có thể làm gì tại Cố đô Huế ở miền trung Việt Nam?)

B: Visitors can explore the imperial palace and tombs to learn about the history of the Nguyen Dynasty.

(Du khách có thể khám phá hoàng cung và lăng mộ để tìm hiểu về lịch sử của triều đại nhà Nguyễn.)

A: What is the purpose of the My Son Sanctuary in Quang Nam province?

(Mục đích của thánh địa Mỹ Sơn ở tỉnh Quảng Nam là gì?)

B: To serve as a center for Hindu worship and to honor the Cham dynasty.

(Phục vụ như một trung tâm thờ cúng Ấn Độ giáo và tôn vinh triều đại Chăm.)

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (2)