Bài 77: Các đơn vị đo thời gian

Thực hành 1 (SGK Chân trời sáng tạo - Tập 2 - Trang 52)

Thực hành 2 (SGK Chân trời sáng tạo - Tập 2 - Trang 52)

Thực hành 3 (SGK Chân trời sáng tạo - Tập 2 - Trang 52)

Hướng dẫn giải

45 phút  = 0,75 giờ

138 giây = 2,3 phút

6 giờ = 0,25 ngày

42 tháng= 3,5 năm

(Trả lời bởi kodo sinichi)
Thảo luận (1)

Thực hành 4 (SGK Chân trời sáng tạo - Tập 2 - Trang 52)

Hướng dẫn giải

`3/4` thế kỉ `>40` năm

nửa năm > 5 tháng

7,5 ngày>75 giờ

1 năm thường= 52 tuân 1 ngày

(Trả lời bởi kodo sinichi)
Thảo luận (1)

Luyện tập 1 (SGK Chân trời sáng tạo - Tập 2 - Trang 52)

Luyện tập 2 (SGK Chân trời sáng tạo - Tập 2 - Trang 52)

Hướng dẫn giải

tuổi mỗi người tính theo năm

tiết học toán tính theo phút

thời gian chạy 100m tcủa hs tính theo giây

(Trả lời bởi kodo sinichi)
Thảo luận (1)

Luyện tập 3 (SGK Chân trời sáng tạo - Tập 2 - Trang 53)

Hướng dẫn giải

ta có `1h30p = 90 phút`

Hà tập bóng rổ trong 90 phút

Dũng tập bóng đá trong 75 phút

mà `90>75`

`=>`thời  Hà nhiều hơn

(Trả lời bởi kodo sinichi)
Thảo luận (1)

Luyện tập 4 (SGK Chân trời sáng tạo - Tập 2 - Trang 53)

Luyện tập 5 (SGK Chân trời sáng tạo - Tập 2 - Trang 53)

Thử thách (SGK Chân trời sáng tạo - Tập 2 - Trang 53)

Hướng dẫn giải

ta thấy các năm nhuân tính từ năm 2004 có cúa 4 năm có 1 năm nhuân nên:

a) 2 năm nhuân tiếp theo là : 2020 , 2024

b) năm nhuân tính từ năm 2024 là 2028 , 2032.

Ta thấy năm 2030 không nằm trong 2 số trên nêm năm 2030 không phải năm nhuân

(Trả lời bởi kodo sinichi)
Thảo luận (1)