Bài 64: Mét khối

Câu 1 (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 41)

Hướng dẫn giải

a) 33 m3: Ba mươi ba mét khối.

18,5 m3: Mười tám phẩy năm mét khối.

0,05 m3: Không phẩy không năm mét khối.

$\frac{1}{2}$m3: Một phần hai mét khối.

b)

- Mười chín mét khối: 19 m3

- Một nghìn mét khối: 1 000 m3

- Không phẩy năm mét khối: 0,5 m3

- Năm phần sáu mét khối: $\frac{5}{6}$ m3

(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Thảo luận (1)

Câu 2 (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 42)

Hướng dẫn giải

a) 377 m3 + 12,8 m3 = 389,8 m3

100 m3 – 46,3 m3 = 53,7 m3

3,6 m3 $ \times $15 = 54 m3

8,016 m3 : 8 = 1,002 m3

b) 2 m3 = 2 000 dm3

86,05 m3 = 86 050 dm3

24 000 dm3 = 24 m3

8 000 000 cm3 = 8 m3

(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Thảo luận (1)

Câu 3 (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 42)

Hướng dẫn giải

a) Ta nhận xét: 1 dm3 = 1 l

b)

2 m3 = 2 000 dm3 = 2 000 l

3,5 m3 = 3 500 dm3 = 3 500 l

12 dm3 = 12 l

0,8 dm3 = 0,8 l

1 cm3 = 0,001 dm3 = 0,001 l = 1 000 ml

5 cm3 = 0,005 dm3 = 0,005 l = 5 000 ml

(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Thảo luận (1)

Câu 4 (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 43)

Hướng dẫn giải

Quyển sách: 3,6 dm3

Cục tẩy: 8 cm3

Thùng container: 75 m3

(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Thảo luận (1)

Câu 5 (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 43)

Hướng dẫn giải

a) Bể nước chứa được khoảng 2 m3 nước; Túi bánh mì gối có thể tích 1 dm3;  Tủ lạnh có thể tích 150 dm3; Bình gas công nghiệp có thể tích 99 dm3;....

b) Thực hành theo yêu cầu.

(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Thảo luận (1)