a) Đọc các số đo thể tích sau: 33 m3; 18,5 m3; 0,05 m3; \(\dfrac{1}{2}\) m3.
b) Viết các số đo thể tích sau:
- Mười chín mét khối.
- Một nghìn mét khối.
- Không phẩy năm mét khối.
- Năm phần sáu mét khối.
a) Đọc các số đo thể tích sau: 33 m3; 18,5 m3; 0,05 m3; \(\dfrac{1}{2}\) m3.
b) Viết các số đo thể tích sau:
- Mười chín mét khối.
- Một nghìn mét khối.
- Không phẩy năm mét khối.
- Năm phần sáu mét khối.
a) Tính:
b) Số?
a) Quan sát hình vẽ, nêu nhận xét:
b) Đổi các đơn vị đo (theo mẫu):
Ước lượng thể tích của mỗi vât sau rồi chọn đơn vị đo (cm3; dm3; m3) phù hợp cho ô trống :
a) Nói về thể tích của một số vật với các đơn vị đo (cm3; dm3; m3)
b) Thực hành: Tạo 1 m3 bằng cách sử dụng dây, bìa cứng,...