a) Nói về thể tích của một số vật với các đơn vị đo (cm3; dm3; m3)

b) Thực hành: Tạo 1 m3 bằng cách sử dụng dây, bìa cứng,...

a) Nói về thể tích của một số vật với các đơn vị đo (cm3; dm3; m3)

b) Thực hành: Tạo 1 m3 bằng cách sử dụng dây, bìa cứng,...

Ước lượng thể tích của mỗi vât sau rồi chọn đơn vị đo (cm3; dm3; m3) phù hợp cho ô trống
:

Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
a) Quan sát hình vẽ, nêu nhận xét:

b) Đổi các đơn vị đo (theo mẫu):

Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) Ta nhận xét: 1 dm3 = 1 l
b)
2 m3 = 2 000 dm3 = 2 000 l
3,5 m3 = 3 500 dm3 = 3 500 l
12 dm3 = 12 l
0,8 dm3 = 0,8 l
1 cm3 = 0,001 dm3 = 0,001 l = 1 000 ml
5 cm3 = 0,005 dm3 = 0,005 l = 5 000 ml
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
a) Tính:

b) Số?

Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) 377 m3 + 12,8 m3 = 389,8 m3
100 m3 – 46,3 m3 = 53,7 m3
3,6 m3 $ \times $15 = 54 m3
8,016 m3 : 8 = 1,002 m3
b) 2 m3 = 2 000 dm3
86,05 m3 = 86 050 dm3
24 000 dm3 = 24 m3
8 000 000 cm3 = 8 m3
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
a) Đọc các số đo thể tích sau: 33 m3; 18,5 m3; 0,05 m3; \(\dfrac{1}{2}\) m3.
b) Viết các số đo thể tích sau:
- Mười chín mét khối.
- Một nghìn mét khối.
- Không phẩy năm mét khối.
- Năm phần sáu mét khối.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) 33 m3: Ba mươi ba mét khối.
18,5 m3: Mười tám phẩy năm mét khối.
0,05 m3: Không phẩy không năm mét khối.
$\frac{1}{2}$m3: Một phần hai mét khối.
b)
- Mười chín mét khối: 19 m3
- Một nghìn mét khối: 1 000 m3
- Không phẩy năm mét khối: 0,5 m3
- Năm phần sáu mét khối: $\frac{5}{6}$ m3
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)